Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Các hệ phương trình và hệ tham số của mạng bốn cực: Mạng bốn cực (MBC) hình 4.1 được quy định 1-1’ là đầu vào, 2-2’ là đầu ra. Cơ sở của lý thuyết MBC nghiên cứu . I1 . I2 quan hệ giữa 4 đại lượng U 1 , I 1 , U 2 , I 2 thông qua các thông số U1 bên trong MBC ở chế độ hình sin xác lập. Để xây dựng lý thuyết cần thiết lập 6 hệ phương trình đặc trưng. Sáu hệ phương trình đó là: Hệ phương trình tham số Y hay hệ phương trình tổng. | Chương 5 Lý thuyết mạng bốn cực lý thuyết chung Các hệ phương trình và hệ tham số của mạng bốn cực Mạng bốn cực MBC hình 4.1 được quy định 1-1 là . đầu vào 2-2 là đầu ra. Cơ sở của lý thuyết MBC nghiên cứu 0 1 1 quan hệ giữa 4 đại lượng U1 11 U 2 I2thông qua các thông số ịúi bên trong MBC ở chế độ hình sin xác lập. Để xây dựng lý o thuyết cần thiết lập 6 hệ phương trình đặc trưng. Sáu hệ phương trình đó là Hệ phương trình tham số Y hay hệ phương trình tổng dẫn. H nh 5.1 11 Y11 U1 Y12 U 2 1 5.1 12 Y21 U1 Y22 U 2 Hệ phương trình tham số Z hay hệ phương trình tổng tổng trở. U1 Z11 11 Z12 I 2 1 . . _. _. U2 Z21 í 1 Z22 í2 Hệ phương trình tham số H. í U1 H11 í 1 h12 U 2 1 . . í 2 H 21 í 1 H 22 U 2 Hệ phương trình tham số F. í í 1 F11 U1 F12 í 2 1 . . . . U2 F21 U1 F22 í2 Hệ phương trình tham số A. 1 U1 A11 U 2 A12 12 í 1 A21 U2 A22 í2 Hệ phương trình tham số B. 5.2 5.3 5.4 5.5 U2 B11 U1 B12 í 1 5.6 . . í2 B21 U1 B22 í2 Mỗi hệ số Xik trong các hệ phương trình trên đều có ý nghiã vật lý nhất 156 định và có thể xác định theo phương pháp ngắn mạch-hở mạch hay có thể đo bẳng thực nghiệm. Trong các hệ phương trình trên thì sử dụng nhiều nhất là các hệ phương trình 5.5 5.1 5.2 và 5.3 . Liên hệ giữa các hệ tham số của MBC Chủ ý A-định thức lập từ hệ phương trình tham số Y Aik -phần bù đại số của A. - Nếu MBC thuận nghịch tức mạch tương hỗ RLC thụ động thì Y12 Y21 Z12 Z21 - Nếu MBC thuận nghịch đối xứng thì Y12 Y21 Z12 Z21 Y11 Y22 Z11 Z22 A11 A22 - Nếu MBC thuận nghịch RLC thụ động thì A A11A22-A12A21 1 Y11 Z 22 _Z_ 1 _ lFl H 11 F22 _ A 22 _ A 12 A11 A Y . Y12 Z 21 H12 F12 A A 21 1 Z H11 F22 A 12 A Y. Y21 Z 21 H 21 F21 1 A12 Z H11 F22 A12 A Y _ Z11 _ H _ 1 _ A11 _ A22 22 Z H11 F2 A 12 A I Yl _ 1 _ H 22 _ F11 _ A 21 _ A11A22 A12A21 1 1 Z H11 F22 A12 A2 Z _ Y22 _ _ H _ 1 _ A11 _A22 A Y H 22 F11 A 21 A11A22 _ A12A 21 Z _ _ Y12 _ H 12 _ _ F12 _ A _ A 21 A Y H 22 F11 A 21 A11A22 -A12 A21 Z _ _ Y 21 _ _ H 21 _ F21 _ 1 _A12 A Y H 22 F11 A 21 A11 A22 -A12 A21 Z _ Y11 _ 1 _ _ F _ A 22 .