Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG 1 VÀ CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA KHÍ LÝ TƯỞNG 3.1. ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG 1 CHO HỆ NHIỆT ĐỘNG KÍN Định luật nhiệt động 1 là trường hợp riêng của định luật bảo toàn và biến hóa năng lượng áp dụng cho hệ nhiệt động. • • Năng lượng toàn phần của HNĐ kín E=EP+EK+U+EC+EA (3.1-1) Định luật bảo toàn năng lượng áp dụng cho HNĐ kín khi thay đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 : Tr¹ng thi 1 Q Tr¹ng thi 2 E1 E2 W H. 3.1-1 E1 + Q - W = E2. | - 35 - ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG 1 VÀ CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA KHÍ LÝ TưởnG 3.1. ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG 1 CHO HỆ NHIỆT ĐỘNG KÍN Định luật nhiệt động 1 là trường hợp riêng của định luật bảo toàn và biến hóa năng lượng áp dụng cho hệ nhiệt động. Năng lượng toàn phần của HNĐ kín E E P E K U E C E A 3.1-1 Định luật bảo toàn năng lượng áp dụng cho HNĐ kín khi thay đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 Tr1ng thj 1 Q W Tr1ng thj 2 H. 3.1-1 E 1 Q - W E 2 hoặc Q W AU AEp AEk AEc AEA 3.1-2a 3.1-2b trong đó E 1 - năng lượng toàn phần ở trạng thái 1 E 2 - năng lượng toàn phần ở trạng thái 2 Q1-2 - lượng nhiệt cấp cho HNĐ W1-2 - công do HNĐ thực hiện AU -lượng thay đổi nội năng AEp - lượng thay đổi thế năng AEk - lượng thay đổi động năng AEc - lượng thay đổi hóa năng AEA - lượng thay đổi nguyên tử năng. Các phương trình định luật nhiệt động 1 áp dụng cho HNĐ kín Trong nhiệt động học nếu không có các phản ứng hóa học và phản ứng hạt nhân thì AEc 0 AEA 0. Đối với HNĐ kín sự biến đổi thế năng và động năng thường rất nhỏ so với các dạng năng lượng khác nên có thể xem AEp Ep2 - Ep1 0 và AẸk Ek2 - Ek1 0 khi đó Q AU W 3.1-3a q Au w 3.1-3b dq du p.dv 3.1-3c dq di v. dp 3.1-3d Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics 2008 - 36 - 3.2. ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG 1 CHO HỆ NHIỆT ĐỘNG HỞ Initial State During Process m in enters system m out exits system Final State H. 3.2-1. Bảo toàn khối lượng cho HNĐ hở 3.2.1. NGUYÊN LÝ BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG Nguyên lý bảo toàn khối lượng áp dụng cho HNĐ hở m 1 m in - m out m2 3.2-1a hoặc tính theo lưu lượng min mout f 3.2-1b trong đó min - lưu lượng môi chất đi vào HNĐ kg s mout - lưu lượng môi chất đi ra khỏi HNĐ kg s dm dt - tốc độ thay đổi lượng môi chất trong HNĐ kg s . Biểu diễn phương trình 3.2 theo thông số trạng thái của môi chất Xét phần tử môi chất chuyển động qua tiết diện lưu thông A với vận tốc theo phương vuông góc với bề mặt ranh giới của HNĐ. Lưu lượng môi chất sẽ là Vin Vout dt 3.2-1c dm hoặc Pin Ain in Pout Aout out 3.2-1d Ass.