Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cự ly vận chuyển ( chiều dài tuyến đường Km) V : tốc độ xe chạy trung bình trên tuyến, lấy theo biểu đồ tốc độ xe chạy lý thuyết . ĉ: số vốn lưu động bỏ thêm vào hàng năm do lưu lượng xe chạy tăng lên. | TRƯỜNG ĐẠI HOC BACH KHOA ĐN BM ĐƯỜNG ÔTÔ - ĐƯỜNG TP 365.L T 24.0 7.V L cự ly vận chuyển chiều dài tuyến đường Km V tốc độ xe chạy trung bình trên tuyến lấy theo biểu đồ tốc độ xe chạy lý thuyết . C số vốn lưu động bỏ thêm vào hàng năm do lưu lượng xe chạy tăng lên. N N K N C chi phí để xây dựng các cơ sở phục vụ vận tải ô tô trạm sửa chữa ga ra . . . c chi phí bỏ thêm hàng năm . N - N0 .K AK tô í 2 N0 cĩĩ õ các chi phí đầu tư để xây dựng hệ thống đường sắt đường thủy và chi phí thêm vào hàng năm để sửa chữa đường sắt đường thuỷ nếu có . Ct các chi phí thường xuyên trong thời gian khai thác á VC tn tx hk khc cht Ct Ct Ct Ct Ct Ct Ct Ct Cá t chi phí thường xuyên để sửa chữa đường ở năm thứ t cVC Ct chi phí vận chuyển ở năm thứ t tn t tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do tai nạn giao thông ở năm thứ t tx t tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hiện tượng tắc xe ở năm thứ t hk t tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách mất thời gian đi trên đường ở năm thứ t khc Ct tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do mạng lưới đường không hoàn chỉnh TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô Phần 2 Trang 108 TRƯỜNG ĐẠI HOC BACH KHOA ĐN BM ĐƯỜNG ÔTÔ - ĐƯỜNG TP ccht t chi phí chuyển tải hàng hoá từ phương tiện này sang phương tiện khác ở năm thứ t 1.2.2 Phương pháp xác định các chi phí thường xuyên C t căn cứ vào dự toán hoặc có thể lấy bằng tỷ lệ chi phí xây dựng ban đầu giống KCAĐ CC t Qt.St.L đồng Qt lượng hàng hoá cần vận chuyển ở năm thứ t Qt 365.y.p.Gtb.Nt Y hệ số lợi dụng tải trọng Y 0 90 - 0 95 Nt lưu lượng xe chạy ơ năm thứ t xe ng.đêm p hệ số lợi dụng hành trình p 0 65 Gtb trọng tải trung bình của các loại xe tham gia vận chuyển căn cứ thành phần lưu lượng xe St giá thành vận chuyển 1 tấn hàng đi 1 km đồng tấn.km St Gĩ đồng tấn.km L quảng đường xe chạy km X-Ỵ tn c t 365.10-8 a L C N I 1 ati số lượng tai nạn xảy ra trong 100 triệu ôtô 1km ati 0 009. K-0 27Ki 34 5 Ki hệ số tai nạn tổng hợp ở năm thứ t trên đoạn đường thứ i. Li chiều dài đoạn đường thứ i. Nti lưu lượng xe chạy ở .