Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Khi đó theo dãy tiêu chuẩn và điều kiện công nghệ ta chọn thông số các đường kính trục tại các thiết diện tương ứng là: d12 =22 mm, d10 = d11 = 25 mm và d13 = 30 mm. Chọn lm13 = bw .Đây là bánh răng chủ động và để đảm bảo ăn khớp đều , tiết kiệm vật liệu thì bw =1,1.b’w= 38.1,1 = 42 mm nên lt = (0,80,9).lm13 = 33,637,8 , chọn ltơ = 37 Khi đó theo dãy tiêu chuẩn và điều kiện công nghệ ta. | Chương 8 Xác định các thông số của truc 1.4.1. Với trục 1 Lực tác dung v o các chi tiết Lực tác dụng v o đai Fx12 Fr12 . sina 902.sin 45 637 81 N Fy12 Fr12 . cosa 902.cos 45 637 81 N Lực tác dụng v o bánh răng Fx13 2T 2.75813 r 2332 7N dw11 65 Fy13 Fx13. tgat_ 2332 7.tg 20 849 N Phản lực tại các ổ Từ các ph-ơng trình cân bằng mô men và lực ta có M 0 Fx12-l12 Fx13-l13 - Fx11-l11 0 F1x11 Fx12-l12 Fx13.113 h1 637 8.61 2332 7.112 224 1340 N E F Fx12 - Fx13 Fx11 Fx10 0 Fx10 354 9 N sM0 Fy12.l12 Fy13.l13 - Fy11 111 0 F1y11 Fy12 .112 Fy13 .113 111 637 8.61 849.112 224 598 2 N s Fy Fy12 - Fy13 Fy11 -F y10 0 created with n nitroPDF professional download the free trial online at nitropdf.com professional Fyio 387 N . created with n nitroPDF professional download the free trial online at nitropdf-com professional 75813 Sơ Đổ Trục