Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Hiệu suất bộ truyền đai để hở: đ = 0,95. Hiệu suất truyền của một cặp bánh răng khi được che kín: br= 0,98. Hiệu suất của một cặp ổ lăn khi được che kín : ol= 0,99 . Hiệu suất nối trục đàn hồi: k= 1,0. Hiệu suất một cặp ổ trượt : = 0,99. Vậy hiệu suất của toàn bộ hệ thống: = 0,95.0,982. 0,993. 1,0.0,99 = 0,88. | Chương 1 TÍNH TOÁN HỆ DAN ĐONG I. CHON ĐÔNG cơ 1. Xác đinh công suất cần thiết của đông cơ Công suất trên trục _L 4500.0 7S 3 51 kW 1000 1000 bánh công tác Pct ct Hiệu suất hệ dẫn động p 7 n 1 Theo sơ đổ đề bài thì n n1 đ.-n2br-n3oi-n1 kn- 1 ot Tra bảng 2.3 tr.19 đ ợc các hiệu suất Hiệu suất bộ truyền đai để hở pđ 0 95. Hiệu suất truyền của một cặp bánh răng khi đ ợc che kín pbr 0 98. Hiệu suất của một cặp ổ lăn khi đ ợc che kín pol 0 99 . Hiệu suất nối trục đàn hổi pk 1 0. Hiệu suất một cặp ổ tr ợt riot 0 99. Vậy hiệu suất của toàn bộ hệ thống p 0 95.0 982. 0 993. 1 0.0 99 0 88. Hệ số tải trọng t ơng đ ơng ß 2 ß Jx Ti -T t. y J-17 tck 125 0 723 0 90 i 1 2 created with download the free trial online at nitropdf.com professional Với T2 0 7.T1 t1 5 h t2 3 h tck 8 h Công suất yêu cầu Pyc đặt trên trục đông cơ đ ợc xác định bằng công thức P PAl 90-3-51 3 59 kW. yc n 0 88 2. Xác đinh tốc đô đồng bô của đông cơ. Chọn sơ bô tỉ số truyền của toàn bô hệ thống là usb .Theo bảng 2.4 tr 21 với các điều kiện Bô truyền đông bánh răng trụ hôp giảm tốc hai cấp uh 8 20 Bô truyền đông đai thang bô truyền ngoài ung uđai 3 5 usb uh. ung 11.3 33 với uh 11 ung 3 Số vòng quay của trục công tác là nct 60-1000-V 60-1000-0 78 ------------ 7 41 6 vg ph ct z.p 9-125 Trong đó v vận tốc xích v 0 78 m s z số răng đĩa xích z 9 p b ớc xích tải p 125 mm Số vòng quay sơ bô của đông cơ nsbđc nsbđc nct. usb 41 6.33 1373 vg ph Chọn số vòng quay đổng bô của đông cơ là nđb 1500 vg ph o professional download the free trial online at nitropdf.com professional Động cơ phải thỏa mãn đổng thời Pđc Pyc nđc nsb và T T Tmm tK T Tdn Ta có Pyc 3 55 kW nsb 1373 vg ph Ttm 1 6 Theo bảng phụ lục P1.3 tr.236 . Ta chọn đ ợc kiểu động cơ là 4A100L4Y3 Các thông số kĩ thuật của động cơ nh sau Pđc 4 0 kW nđc 1420 vg ph T 2 0. Tdn cos 0 84 r 84 2 2. Tdn Tra bảng phụ lục P1.7 tr.242 ta có Khối l ợng m 42 kg. Đ ờng kính D 28 mm. Nh vậy chọn động cơ 4A100L4Y3 có các thông số phù hợp yêu cầu thiết kế II. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỂN .