Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Do đó ta chọn sơ bộ đường kính trục là d2 = 45 mm ; d3 = 50 mm d1 = 30 mm ; Để chuẩn bị cho bước tính gần đúng trong 3 trị số d1, d2, d3 ở trên ta có thể lấy trị số d2 = 45 (mm). Để chọn loại ổ bi đỡ cỡ trung bình tra bảng (P2.7) ta có chiều rộng của ổ: B = 23 (mm). 3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực Chiều dài mayơ bánh đai đ-ợc xác định theo công thức. | Chương 6 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN 1. Chọn vật liệu chế tạo Chọn vật liệu chế tạo là thép 45 th-ờng hóa. 2. Xác định sơ bộ đ ờng kính trục Tính theo công thức 10.9 d V T 0 2 t mm Trong đó T Mômen xoắn Nmm t Úng suất xoăn cho phép Mpa t 15 . 30 MPa Thay số vào ta đ-ợc d1 3t 0 2 t 74571 0 2.15 29 18 mm d2 ựT2 0 2 t 254745 0 2.20 39 46 mm d3 3T3 0 2 t 683480 0 2.30 48 47 mm Do đó ta chọn sơ bô đ-ờng kính trục là d1 30 mm d2 45 mm d3 50 mm Để chuẩn bị cho b-ớc tính gần đúng trong 3 trị số d1 d2 d3 ở trên ta có thể lấy trị số d2 45 mm . Để chọn loại ổ bi đỡ cỡ trung bình tra bảng P2.7 ta có chiều rông của ổ B 23 mm . created with download the free trial online at nitropdf.com professional 3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ v điểm đặt lực Chiều dài mayơ bánh đai đ-ợc xác định theo công thức 10.10 lmđ 1 2 . 1 5 di 36 . 45 mm Chọn lmđ 40 mm Chiều dài mayơ nửa khớp nối xác định theo công thức 10.13 ở đây chọn nối trục vòng đàn hổi lmk 1 4 . 2 5 d3 70 . 125 mm Chọn lmk 100 mm Chiều dài mayơ các bánh răng tính theo công thức 10.10 lmbr 1 2 1 5 d2 54 67 5 mm Chọn lmbr 67 mm Tra bảng 10.3 ta chọn các trị số của các khoảng cách k1 k2 k3 và hn nh- sau k1 15 mm Khoảng cách từ mặt mót của chi tiết quay đến thành trong của hộp k2 10 mm Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp k3 15 mm Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ hn 15 mm Chiều cao nắp ổ và đầu bulông Khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài các đoạn trục đ-ợc xác dịnh tùy thuộc vào vị trí của trục trong hộp giảm tốc và loại chi tiết lắp trên trục. Dùng các ký hiệu sau k Số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc k 1 2 3. i Số thứ tự của tiết diện trục trên đó lắp các chi tiết có tham gia truyền tải trọng nitro professional download the free trial online at nitropdf.com professional i 0 và 1 các tiết diện trục lắp ổ i 2 . s với s là số chi tiết quay lk1 Khoảng cách giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k lki Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục thứ k lmki Chiều dài mayơ của .