Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
CHƯƠNG 12 THÉP VÀ HỢP KIM CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT 12.1. THÉP KHÔNG GỈ 12.2. THÉP VÀ HỢP KIM LÀM VIỆC Ở NHIỆT ĐỘ CAO 12.3. THÉP CHỐNG MÀI MÒN 1 .CHƯƠNG 12: THÉP VÀ HỢP KIM CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT | CHƯƠNG 12 THÉP VÀ HỢP KIM CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT 12.1. THÉP KHÔNG GỈ 12.2. THÉP VÀ HỢP KIM LÀM VIỆC Ở NHIỆT ĐỘ CAO 12.3. THÉP CHỐNG MÀI MÒN CHƯƠNG 12: THÉP VÀ HỢP KIM CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT 12.1. THÉP KHÔNG GỈ 12.1.1. Khái niệm về thép không gỉ - Thép không gỉ là loại thép không bị gỉ trong không khí và có tính chống ăn mòn cao trong các môi trường ăn mòn mạnh như axit các loại hoặc bị ăn mòn nhưng với tốc độ rất chậm. - Đặc điểm: + Hàm lượng cacbon thấp 0,09 0,45%; + Hàm lượng Cr 12,5% và có thêm Ni, Mn. - Phân loại theo tính chống ăn mòn: + Cao – khi độ xâm nhập 0,125mm/năm; + Đạt yêu cầu – khi độ xâm nhập 0,125 1,25mm/năm; + Không đạt yêu cầu – khi độ xâm nhập > 1,25mm/năm. 12.1. THÉP KHÔNG GỈ - Các thép không gỉ hai pha là loại có 0,1 ÷ 0,4%C và 13%Cr với tổ chức là Ferit (hoà tan Crôm cao) và cacbit Crôm, hai pha này có thể điện cực xấp xỉ nhau nên có tính chống ăn mòn cao. - Gồm: 12Cr13, 20Cr13, 30Cr13, 40Cr13 (12X13, 40X13 ). - 12Cr13, 20Cr13, T0t ~10500C, trong . | CHƯƠNG 12 THÉP VÀ HỢP KIM CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT 12.1. THÉP KHÔNG GỈ 12.2. THÉP VÀ HỢP KIM LÀM VIỆC Ở NHIỆT ĐỘ CAO 12.3. THÉP CHỐNG MÀI MÒN CHƯƠNG 12: THÉP VÀ HỢP KIM CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT 12.1. THÉP KHÔNG GỈ 12.1.1. Khái niệm về thép không gỉ - Thép không gỉ là loại thép không bị gỉ trong không khí và có tính chống ăn mòn cao trong các môi trường ăn mòn mạnh như axit các loại hoặc bị ăn mòn nhưng với tốc độ rất chậm. - Đặc điểm: + Hàm lượng cacbon thấp 0,09 0,45%; + Hàm lượng Cr 12,5% và có thêm Ni, Mn. - Phân loại theo tính chống ăn mòn: + Cao – khi độ xâm nhập 0,125mm/năm; + Đạt yêu cầu – khi độ xâm nhập 0,125 1,25mm/năm; + Không đạt yêu cầu – khi độ xâm nhập > 1,25mm/năm. 12.1. THÉP KHÔNG GỈ - Các thép không gỉ hai pha là loại có 0,1 ÷ 0,4%C và 13%Cr với tổ chức là Ferit (hoà tan Crôm cao) và cacbit Crôm, hai pha này có thể điện cực xấp xỉ nhau nên có tính chống ăn mòn cao. - Gồm: 12Cr13, 20Cr13, 30Cr13, 40Cr13 (12X13, 40X13 ). - 12Cr13, 20Cr13, T0t ~10500C, trong dầu, T0r = 700÷7500C, Vth Vkk. Dùng làm cánh tuốc bin hơi, trục bơm, vít không gỉ. - 30Cr13, 40Cr13, T0t ~ 10500C trong dầu, T0r = 200÷2500C độ cứng 48 ÷ 56HRC dùng làm các chi tiết cần đàn hồi và cứng như dao mổ, dao kéo không gỉ, ổ lăn và lò xo chịu ăn mòn. - Có tính chống ăn mòn cao trong không khí, nước sông, nước máy, axít HNO3 12.1.2. Thép không gỉ hai pha 12.1. THÉP KHÔNG GỈ - Thép không gỉ một pha với tổ chức là Ferit hoặc Austenit có tính chất chống ăn mòn cao hơn so với thép không gỉ hai pha. a , Thép không gỉ Ferit (thép không gỉ Cr). - Là loại thép có 13 25%Cr, 0,08 0,2%C - 08Cr13, 12Cr17, 15Cr25Ti với các đặc tính sau: + Không có chuyển biến pha, thù hình – luôn có tổ chức Ferit; + Nung lâu ở nhiệt độ 4750C sẽ bị giòn 12.1.2. Thép không gỉ một pha 12.1.2. Thép không gỉ một pha b , Thép không gỉ Austenit (thép không gỉ Cr-Ni). - Là loại thép có 18%Cr, 9 ÷ 10%Ni, có tổ chức một pha là Austenit. - Gồm: 12Cr18Ni9, 17Cr18Ni9Ti, 04Cr18Ni10 (12X18H9, 17X18H9T, .