Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quy chuẩn xây dựng_ Chương 15_ Quy định chung về công trình xây dựng chuyên ngành. Các quy định trong chương này nhàm hướng dẫn việc thiết kế các công trình xây dựng chuyên ngành đạt yêu cầu nêu tại điều 1.4 chương 1 của QCXD Việt Nam. | CHƯƠNG 15 QUY ĐỊNH CHUNG VE CÔNG TRÌNH XÂY DỤNG CHUYÊN NGÀNH Mục tiêu Các quy định trong chương này nhằm hướng dẫn việc thiết kế các công trình xây dựng chuyên ngành đạt yêu cầu nêu tại điều 1.4 chương 1 của Quy chuẩn xây dựng Việt Nam. Điều 15.1. yêu cầu chung đối với công trình xây dựng chuyên ngành Các công trình xây dựng chuyên ngành phải đảm bảo các yêu cầu dưới đây 1 Các quy định chung trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam bao gồm a Chương 1 Quy định chung về quy chuẩn xây dựng b Chương 2 Số liệu tự nhiên dùng trong thiết kế xây dựng c Chương 3 điều kiện kỹ thuật chung để thiết kế các công trình xây dựng d Chương 4 Quy định chung về quy hoạch xây dựng 2 Các yêu cầu đối với công trình xây dựng chuyên ngành quy định trong Quy chuẩn và Tiêu chuẩn xây dựng chuyên ngành. Ghi chú Danh mục các tiêu chuẩn của VN hiện hành liên quan đến thiết kế các công trình xây dựng chuyên ngành được kê ở các phụ lục từ 15.2 tới 15.9 có kèm mã số theo khung phân loại tiêu chuẩn quốc tế ICS của Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế ISO. Điều 15.2. Giải thích từ ngữ Trong quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau 15.2.1. Công trình xây dựng chuyên ngành là các công trình xây dựng không thuộc công trình dân dụng công nghiệp và được nêu trong phụ lục 15.1. 15.2.2. Quy chuẩn xây dựng chuyên ngành là bộ phận của Quy chuẩn xây dựng Việt Nam quy định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phải đạt được đối với các công trình xây dựng chuyên ngành và các giải pháp các tiêu chuẩn được sử dụng để đạt yêu cầu đó. Phụ lục 15.1. Phân loại công trình xây dựng chuyên ngành Công trình xây dựng chuyên ngành bao gồm các loại công trình sau nhưng không hạn chế chỉ trong số đó 1 Công trình đường bộ 2 Công trình đường sắt 3 Công trình đường thuỷ 4 Công trình đường không 5 Công trình thuỷ lợi thuỷ điện 6 Công trình nông nghiệp 7 Công trình lâm nghiệp 8 Công trình nuôi trồng thuỷ sản 9 Công trình thông tin liên lạc 10 Công trình xây dựng mỏ 11 Công trình khai thác dầu khí 12 Công trình cấp nước 13 Công .