Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh (phần 3) part 4', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 6. He did not understand what the other said at first . 7. Your proposal is not acceptable to be bried . 8. I am not a doctor strictly speaking . 9. I have heard such a story never . 10. Can you swim how far 5 Đổi một trạng ngừ trong câu lên vị trí đầu câu để nhấn mạnh và đảo ngược chủ ngữ với động từ khi cần thiết. 1. You can find such things nowhere. 2. She has never been to happy in her life - Mrs Brown said. 3. I would agree to such proposals in no circumstances. 4. A pretty little girl sat by her side. 5. They went to the seaside sometimes. 6. A large red car came down the road. 7. He had hardly reached the station when the train started. 8. I have seen such wide rivers only in the southern plains. 9. He opened the box and took out the pieces of paper slowly. 10. The boy not only has read it but he has learn it by heart. 6. Nhận xét vị trí khác nhau của các phó từ và dịch ra tiêng Việt những câu sau đây 1. Still I believe him to be innocent. I still believe him to be innocent. 2. She spoke simple and naturally. Naturally she did not say great words. 3. Has he finished his work already Yes he has already finished it. 4. My friend speaks English well. 437 Well he does not speak English. 5. Then we rose up and went out quietly. Then we must get on with the work. We must get on with the work then . The then Foreign Minister supported the idea. V. VÀI DIEM CẦN GHI NHỚ THÊM VỂ TRẬT Tự TỪ TRƯỜNG HỢP ĐẢO NGƯỢC Như ta đã thây trật tự từ cơ bản trong câu tiếng Anh có thể tóm tắt là s V O C Adv Nhưng ta cũng thây có một số trường hợp trật tự từ đó bị đảo lộn đặc biệt là trong một số loại câu ngoài câu trần thuật. Hiện tượng đó gọi là sự đảo ngược chủ yếu là đảo ngược giữa chủ ngữ và động từ inversion of subject and verb . Sau đây là bảng tóm tắt và hệ thông hóa có bổ sung những trường hợp đảo ngược phổ biến. 1. Đảo ngược trỢ động từ . Aux s V o c. a Câu hỏi Did he see you last week What will you do tomorrow b Mệnh đề phụ điều kiện nếu có should had were và không dùng if