Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh (phần 2) part 9', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | plays and by next year he to read two more. Ĩ not to see him since last Sunday but I to believe he to write an essay on Hamlet at present. IL QUY TẮC HỢP THÌ Sequence of Tenses Lời ghi Trong một câu phức hợp những thì của động từ trong mệnh đề chính và mệnh đề phụ phải theo quy tắc hợp thì. Có hai quy tắc chính Qui tắc 1 Nếu ở mệnh đề chính dùng thì quá khứ thì mệnh đề phụ phải dùng thì quá khứ. Mệnh đề chính thì quá khứ Mệnh đề phụ thì quá khứ He thought He saw They told us He said that it would rain. that he had made a mistake thay they were ready to start that he was going to buy a new bicycle. I worked so hard I knew that I was always tired. that the child was still sleeping. Quy tắc 2 Nếu ỏ mệnh đề chính dùng thì hiộn tại hoặc hiện tại hoàn thành hay tương lai thì ỏ mệnh dề phụ có thê dùng bất cứ thì nào tùy theo tình huống. Thí dụ does - _ . is doing 1 know that _ has done has been doing 286 He shall know will do did had done before he came here a week ago . Chú ý Những trưòng hợp đặc biệt a Trái với quy tắc 1 nếu mệnh đề phụ diễn tả một sự việc bất biến thì bao giò cũng có thể dùng thì hiện tại thường simple present . Thí dụ I learnt at school that the earth moves round the sun. simple past simple present b Trong trường hợp mệnh đề phụ là một mệnh đề trạng ngữ 80 sánh dùng liên từ as than. động từ có thê dùng ỏ bất cứ thì nào cũng có thể có nghĩa tùy theo tình huống. Thí dụ He ìikes you better than he liked me. He liked you better than he likes me. He will like you better than he has liked me. He has liked you better than he liked me. Nếu ở mệnh đề phụ động từ được ân thì thì của động từ ẩn theo vói thì của động từ ở mệnh đề chính. He liked you better than he liked me. He likes you better than he likes me. Bài tập 2. Xét những động từ ở những câu dưới đây có đúng không chữa lại nêu sai. 1. He did not say when he will come. 287 2. No one knew whether he intended to come or not. 3. He concealed from me what his plans are. 4. I fear that you were .