Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
unit 49 Từ vựng được hiểu là tập hợp tất cả các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ. Đơn vị tương đương với từ là những cụm từ cố định, cái mà người ta vẫn hay gọi là các thành ngữ, quán ngữ. Ví dụ: ngã vào võng đào, múa tay trong bị, con gái rượu, tóc rễ tre, của đáng tội, trong tiếng Việt; hoặc wolf in sheep's clothing (sói đội lốt cừu), like a bat out of hell (ba chân bốn cẳng) trong tiếng Anh. . | Unit 49 Vocabulary Word Transcript Class Audio Meaning Example life laif n cuộc đời Life s too short to worry about money live liv v sống He only lived a few days after the accident. light lait n ánh sáng It s a .