Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu "Từ vựng tiếng Anh trong văn phòng" trình bày 1 số từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong văn phòng như: printer - máy in, typist - nhân viên đánh máy, word processor - máy xử lí văn bản,.Cùng tham khảo để biết thêm nhiều từ vựng nhé. | Từ vựng tiếng Anh trong văn phòng ýtn office Trong văn phòng 1. switchboard 2 headset 3. switchboard operator hed.setz - tai switf.bo dZ - tổng switf.bo d nghe đài op.or.eitor - người trực tổng đài 4. printer 5. cubicle 6. typist tai-PIst - prin.terZ - máy in kju .bi.kiz - từng nhân viên đánh máy phòng nhỏ J Tí - 7. word 8. printout 9. calendar processor Zw3 d Z print.aotZ - dữ Z k l.in.dor - lịch proư.ses.or - liệu in ra máy xử lí văn .