Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
- Để chọn động cơ cho bộ truyền trước hết ta phải tính công suất cần thiết Ta có công thức: Nct = N η Trong đó: Nct: Công suất cần thiết N: Công suất trục của tải η: hiệu suất chung - Hiệu suất chung được tính theo công thức: η = ηnt x η3BR x ηx x η4ổ Trong đó: ηnt : hiệu suất khớp nối ηbr : hiệu suất bộ truyền bánh răng ηx : hiệu suất bộ truyền xích ηổ : hiệu suất 1 cặp ổ lăn - Theo bảng (2-1) trang 27 sách TKCTM Chọn: ηnt =. | ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY PHẦN I CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỂN CHƯƠNGI CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN - Để chọn động cơ cho bộ truyền trước hết ta phải tính công suất cần thiết Ta có công thức Nct N n Trong đó Nct Công suất cần thiết N Công suất trục của tải n hiệu suất chung - Hiệu suất chung được tính theo công thức n nnt x n3BR x nx x n4ổ Trong đó nnt hiệu suất khớp nối nbr hiệu suất bộ truyền bánh răng nx hiệu suất bộ truyền xích nổ hiệu suất 1 cặp ổ lăn - Theo bảng 2-1 trang 27 sách TKCTM Chọn nnt 1 nbr 0 98 nx 0 92 nổ 0 994 - Vậy hiệu suất chung là n 1 x 0 983 X 0 92 x 0 9944 0 845 Công suất cần thiết Nct N -3 3 9 Kw n 0 845 - Theo bảng 2P trang 322 sách TKCTM ta chọn động cơ che kín có quạt gió loại A02 AO n 2 kiểu A02-41-4 có công suất động cơ Nđc 4 Kw và số vòng quayNđc 1450 v phút. - Hiệu suất 86 . CHƯƠNGII PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỂN I. Tính tỉ số truyền chung T ndc Ta có ic n Trong đó nđc 1450 v p số vòng quay động cơ n 50 v p số vòng quay của trục công tác Vậy ic 14 29 n 50 Với ic ih x ix Trong đó ih tỉ số truyền của các bộ truyền bánh răng trong hộp SVTH HUỲNH KHẮC PHÚC 1 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ix tỉ số truyền của bộ truyền xích - Theo bảng 2-2 trang 32 sách TKCTM ta chọn ix 3 ih inh x ich L 29 Ih . 29 9 66 ix 3 - Để tạo điều kiện bôi trơn các bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc bằng phương pháp ngâm dầu nên ta chọn inh 1 2 1 3 .ich Ih 1 2 x i ch _ I ib 9 66 ich ị v12 2 84 Inh 9 66 3 41 lch 2 84 Kiểm tra ic inh x ich x ix 3 x 2.3 41 x 2 842 29 05 II.Tính tốc độ công suất và momen xoắn của các trục Trục I n1 nđc 1450 v p N1 Ndc x nnt x nổ 3.88 x 0.994 x 1 3.88 kw Trục II n2 1450 425 2 v p ih 3 41 N2 N1 x nổ x nbr 3 88 x 0 994 x 0 98 3 78 KW Trục III n3 n2 42 2 149 7 v p 2 84 N3 N2 x nổ x nbr2 3 78 x 0.994 x 0 982 3 61 KW Trục IV n4 14 7 7 49 9 v p i 3 N4 N3 x nổ x nx 3 61x 0 994 x 0 92 3 3 KW Bảng hê thống số liêu tính được SVTH HUỲNH KHẮC PHÚC 2 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Trục Động cơ 1 11 III IV i int 1 inh 3 41 ich 2 84 ix 3 n v p 1450 1450 425 2 149.7 49 9 N KW 3 9 3