Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'programming handbook part 100', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Hình 5.5 Kết quả việc sử dụng hàm CÁC HÀM CÓ SẴN JavaScript có một số hàm có sẵn gắn trực tiếp vào chính ngôn ngữ và không nằm trong một đối tượng nào eval parseInt parseFloat EVAL Hàm này được sử dụng để đánh giá các biểu thức hay lệnh. Biểu thức lệnh hay các đối tượng của thuộc tính đều có thể được đánh giá. Đặc biệt hết sức hữu ích khi đánh giá các biểu thức do người dùng đa vào ngợc lại có thể đánh giá trực tiếp . Cú pháp returnval eval bất kỳ biểu thức hay lệnh hợp lệ trong Java Ví dụ HTML HEAD TITLE Eval Example TITLE SCRIPT LANGUAGE JavaScript var string 10 Math.sqrt 64 document.write string eval string SCRIPT HEAD BODY BODY HTML Hình 5.6 Ví dụ hàm Eval PARSEINT Hàm này chuyển một chuỗi số thành số nguyên với cơ số là tham số thứ hai tham số này không bắt buộc . Hàm này thờng được sử dụng để chuyển các số nguyên sang cơ số 10 và đảm bảo rằng các dữ liệu đọc nhập dưới dạng ký tự được chuyển thành số trước khi tính toán. Trong trường hợp dữ liệu vào không hợp lệ hàm parseInt sẽ đọc và chuyển dạng chuỗi đến vị trí nó tìm thấy ký tự không phải là số. Ngoài ra hàm này còn cắt dấu phẩy động. Cú pháp parseInt string radix Ví dụ HTML HEAD TITLE perseInt Exemple TITLE SCRIPT LANGUAGE JavaScript document.write Converting 0xC hex to base-10 parseInt 0xC 10 BR document.write Converting 1100 binary to base-10 parseInt 1100 2 BR SCRIPT HEAD BODY BODY HTML Hình 5.7 Ví dụ parInt PARSEFLOAT Hàm này giống hàm parseInt nhưng nó chuyển chuỗi thành số biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động. Cú pháp parseFloat string Ví dụ Ví dụ sau minh hoạ cách thức xử lý của parseFloat với các kiểu chuỗi khác nhau. Hình 5.8 minh họa kết quả HTML HEAD TITLE perseFload Exemple TITLE