Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'đề thi chứng chỉ b tin học quốc gia - đề mẫu 6', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TRUNG TAM TIN HỌC ĐH KHOA HỌC Tự NHIÊN TP.HO CHÍ MINH Đề thi CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA Thời gian 150 phút Ngày thi dd mm yyyy Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm Phân 1 Tạo cơ sở dữ liệu CSDL như sau 1 điểm Thí sinh tạo tập tin CSDL tại thư mục làm bài thi với tên là STT .MDB STT số thứ tự của thí sinh . Mô tả Công ty C cần quản lý bộ phận nhân sự và hồ sơ về lương của nhân viên. Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. DMPB - DANH MỤC PHÒNG BAN Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MaPB Text 2 Mã phòng ban Mã phòng ban TenPB Text 30 Tên phòng ban Tên phòng ban DMCV - DANH MỤC CHỨC VỤ Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MaCV Text 2 Mã chức vụ Mã chức vụ TenCV Text 20 Tên chức vụ Tên chức vụ HeSoCV Number Single Hệ số chức vụ Hệ số chức vụ DMNV - DANH MỤC NHÂN VIÊN Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MaNV Text 4 Mã nhân viên Mã nhân viên HoNV Text 40 Họ nhân viên Họ nhân viên TenNV Text 10 Tên nhân viên Tên nhân viên Phai Yes No Phái Yes Nam No Nữ NgaySinh Date Time dd mm yyyy Ngày sinh Ngày sinh MaCV Text 2 Mã chức vụ Mã chức vụ MaPB Text 2 Mã phòng ban Mã phòng ban NgayBatDau Date Time dd mm yyyy Ngày bắt đầu vào làm Ngày bắt đầu vào làm HSLuong Number Single Hệ số lương CB Hệ số lương CB HOSOLUONG - HỒ SƠ LƯƠNG Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MaNV Text 4 Mã nhân viên Mã nhân viên NamThang Text 6 Năm tháng hưởng lương Năm tháng hưởng lương LuongCB Number Single Lương cơ bản Lương cơ bản TienLuong Number Double Tiền lương Tiền lương CCB_De_mau_06.doc Trang 1 3 TRUNG TAM TIN HỌC ĐH KHOA HỌC Tự NHIÊN TP.HO CHÍ MINH Quan hệ giữa các bảng Dữ liệu mẫu DMCV MaCV TenCV HeSoCV NV Nhân viên 1.1 TP Trưởng phòng 2.2 GD Giám đốc 3.6 PG Phó giám đốc 3.2 KT Kế toán trưởng 3.2 PP Phó phòng 2.0 TK Thư ký 1.8 DMPB MaPB TenPB 01 Phòng Giám đốc 02 Phòng Tổ chức HC 03 Phòng Kế toán 04 Phòng Kinh doanh HOSOLUONG MaNV NamThang LuongCB TienLuong