Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quy phạm trang bị điện (QTĐ) áp dụng cho các công trình điện xây mới và cải tạo, điện áp đến 500kV, trừ các công trình điện chuyên dùng.Trang bị điện là tập hợp và kết nối các thiết bị điện dùng để sản xuất, biến đổi, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ CÔNG NGHIỆP IN QUY PHẠM TRANG BỊ BIỆN Phần I QUY ĐỊNH CHUNG 11 TCN - 18 - 2006 Hà Nôi - 2006 MỤC LỤC Phần I QUY ĐỊNH CHUNG Chương I.1 PHẦN CHUNG Phạm vi áp dụng và định nghĩa.Trang 1 Chỉ dẫn chung về trang bị điện.15 Đấu công trình điện vào hệ thống điện.20 Chương I.2 LƯỚI ĐIỆN VÀ CUNG CẤP ĐIỆN Phạm vi áp dụng và định nghĩa.22 Yêu cầu chung.23 Loại hộ tiêu thụ điện độ tin cậy cung cấp điện.26 Sơ đổ cung cấp điện.27 Chất lượng điện áp và điều chỉnh điện áp.29 Lưới điện thành phố điện áp đến 35 kV.30 Chương I.3 CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DAN Phạm vi áp dụng.33 Chọn dây dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế.33 Chọn dây dẫn theo tổn thất điện áp cho phép.36 Chọn dây dẫn theo độ phát nóng cho phép.36 Dòng điện lâu dài cho phép của cáp lực.44 Dòng điện lâu dài cho phép đối với dây dẫn và thanh dẫn trần.54 Chọn dây dẫn theo điều kiện vầng quang.61 Chọn dây chống sét.62 Chương I.4 CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ DÂY DAN theo ĐIỂU KIỆN NGẮN MẠCH Phạm vi áp dụng.63 Yêu cầu chung.63 Xác định dòng điện ngắn mạch để chọn thiết bị và dây dẫn.65 Chọn dây dẫn và cách điện kiểm tra kết cấu chịu lực theo lực điện động của dòng điện ngắn mạch.66 Chọn dây dẫn theo điều kiện phát nóng khi ngắn mạch.67 Chọn thiết bị điện theo khả năng đóng cắt.68 Chương I.5 ĐẾM ĐIỆN NĂNG Phạm vi áp dụng và định nghĩa.69 Yêu cầu chung.69 Vị trí đặt công tơ.70 Yêu cầu đối với công tơ.72 Đếm điện năng qua máy biến điện đo luờng.73 Đặt và đấu dây vào công tơ.75 Công tơ kiểm tra kỹ thuật .77 Chương I.6 đo điện Phạm vi áp dụng.78 Yêu cầu chung.78 Đo dòng .