Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tốc độ truyền đo theo đơn vị bps (bit per second) xác định tần số bit truyền trên 1 giây. Band width (băng thông/dải tần) xác định tốc độ tối đa mà phần cứng truyền thông cho phép. Mỗi hệ truyền thông có 1 band width xác định. Trong thực tế tốc độ truyền thông thực sự luôn thấp hơn band width nhiều lần. Chuẩn RS-232 qua cổng COM tốc độ tối đa 128 kbps | Truyền thông giữa 2 máy nối trực tiếp Mạng máy tính Copyright © 2006, HaiVDC Nội dung Truyền thông khoảng cách gần Chuẩn truyền thông RS-232 Cáp link COM Tốc độ truyền – Band width Các t/c của hệ truyền thông Truyền thông khoảng cách xa Sóng mang Modem Kỹ thuật truyền Baseband/Broadband Truyền thông Baseband Truyền thông Broadband Khung Kiểm soát lỗi Mã dò lỗi Mã sửa lỗi Copyright © 2006, HaiVDC Truyền thông khoảng cách gần Chuẩn truyền thông RS-232 Cáp link COM Tốc độ truyền – Band width Các tính chất của hệ truyền thông Copyright © 2006, HaiVDC Chuẩn truyền thông RS-232 Nối qua cổng truyền tin nối tiếp com1/com2 cho phép truyền thông giữa PC/PC, PC/Cân vàng điện tử, PC/máy in Truyền thông nối tiếp bất đồng bộ Khoảng cách tối đa 50 feet Dùng dòng điện truyền dữ liệu qua cáp link COM, chỉ sử dụng 2 mức điện thế +/- 15V +15V biểu diễn bit 0 -15V biểu diễn bit 1 Khi dây rãnh vẫn giữ mức điện thế -15V Một ký tự được truyền qua đơn vị truyền SDU (Serial data unit) Cấu trúc SDU gồm: 1 start bit,8 bit data, 1 parity bit, 1 stop bit khởi đầu (+15V),biễu diễn mã ký tự, kiểm lỗi, kết thúc(-15V) Copyright © 2006, HaiVDC Chuẩn truyền thông RS-232 parity bit: bit kiểm tra chẵn lẻ, dùng để kiểm lỗi ký tự truyền có chính xác hay bị lỗi Kiểm tra chẵn (even) parity bit = 0: tổng số bit 1 của ký tự là số chẵn parity bit = 1: tổng số bit 1 của ký tự là số lẻ Kiểm tra lẻ (odd): ngược lại Kiểm lỗi: bên nhận tính lại parity bit (dựa vào 8 bit data) so sánh với parity bit bên gởi Nếu không khớp: ký tự truyền bị lỗi Nếu khớp: xem như không bị lỗi Copyright © 2006, HaiVDC Chuẩn truyền thông RS-232 Thí dụ: Truyền ký tự “c” tại SDU và vẽ sơ đồ dòng điện tương ứng. Giả sử dùng phép kiểm chẵn Giải: Tại SDU biểu diễn “c” = 99 = 63 Hex = 01100011 1 parity bit = 0 (vì có 4 bit 1) SDU: 1 start bit, 01100011, 0, 1 stop bit Vẽ sơ đồ dòng điện Nhận xét: parity chỉ kiểm được các lỗi đơn giản Copyright © 2006, HaiVDC Cáp link COM Đầu D9 dùng 9 chân TxD: chân truyền data RxD: chân | Truyền thông giữa 2 máy nối trực tiếp Mạng máy tính Copyright © 2006, HaiVDC Nội dung Truyền thông khoảng cách gần Chuẩn truyền thông RS-232 Cáp link COM Tốc độ truyền – Band width Các t/c của hệ truyền thông Truyền thông khoảng cách xa Sóng mang Modem Kỹ thuật truyền Baseband/Broadband Truyền thông Baseband Truyền thông Broadband Khung Kiểm soát lỗi Mã dò lỗi Mã sửa lỗi Copyright © 2006, HaiVDC Truyền thông khoảng cách gần Chuẩn truyền thông RS-232 Cáp link COM Tốc độ truyền – Band width Các tính chất của hệ truyền thông Copyright © 2006, HaiVDC Chuẩn truyền thông RS-232 Nối qua cổng truyền tin nối tiếp com1/com2 cho phép truyền thông giữa PC/PC, PC/Cân vàng điện tử, PC/máy in Truyền thông nối tiếp bất đồng bộ Khoảng cách tối đa 50 feet Dùng dòng điện truyền dữ liệu qua cáp link COM, chỉ sử dụng 2 mức điện thế +/- 15V +15V biểu diễn bit 0 -15V biểu diễn bit 1 Khi dây rãnh vẫn giữ mức điện thế -15V Một ký tự được truyền qua đơn vị truyền SDU (Serial data unit) Cấu trúc SDU .