Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Sự khác hau giữa lý thuyết và thực tế tính toán đã là lý tưỡng hóa các giá trị tụ kí sinh, không tính đến ảnh hưởng của nhiệt độ, nhiễu,và khi chọn các giá trị tính toán cho hfe,Cb 'e, Cb 'c đã không thật sư chính xác như trong bản Datastheet của Transitor | Bài số 2 Các dạng ghép cơ bản của mạch khuyếch đại tín hiệu nhỏ Bài thí nghiêm số 2 CÁC DẠNG CƠ BẢN CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ I. Mạch khuếch đại ghép E chung 1. Phân cực DC a. Tính toán phân cực Ce VCC - RClm RJ 12 CEQ CC C CQ E EQ Xác định dòng tĩnh I Thế đặt tại cực C là 6.5V 2 2 65 5.5mA suy RC 1000 dòng tĩnh I ra dòng emiter I hFE 1 I EQ h FE dụng Kirchhoft 2 và phân áp ta sẽ có VE VD VccRl R1Rt IB0 R2 5.9k E D R1 R2 R1 R2 bq 2 chọn giá trị R2 5.6k . Từ đó V R x R R1 - D 5.081mA đ ẹn áp hFE 1 IEQ tĩnh CQ 131 x5.5mA 5.542mA . Ap 130 130 1k x 130 1 b. Phân cực Maxswing Khi K đóng ta có RAC RC 1k RDC RC RE 1390 Ve Vd R l RR Ibọ . R2 5.506k chọn giá trị R2 5.6k . E D R1 R2 R1 R2 BQmaxsw ns 2 2 390 x5.081m 4.96V VE c. Các giá trị đo Dùng Fluke45 ta sẽ đo được các giá trị VCEQ IEQ E - - Re Tính toán phân cực IEQ mA Vceq V Tính toán Đo đạc Tính toán Đo đạc 5.081 5.4835 4.96 4.6378 Ta đo được Vc 6.5165 V 6.5 V phân cực cho BJT xấp xỉ giá trị maxswing. 1. Chế đô AC í I I I rs -I I í. r mVT 11 -. 25.6m a.Sơ đô tương đương tín hiêu nhỏ khiK đóng hie hfe 1 1.4x130x 9171 Im 5.081m EQ Các giá trị tìm được bằng lý thuyết Ce Rc 1k Ci hie Ri Vi Z out Zin Ri R hie hfe 1 Re hfe 1JJJ 1 Rb1 VA ý lb Rb2 Re hfe 1 Do hfo l 7 hteib I Rc VL Fix2 Tại tần số f 1kHz ta tìm được Zm 1.77 k Độ lợi áp AV V . V . i. _ _ out _ _ out x b V i V in b in jv j 25.6 AV -60 V ju 38.1 ju 18.2 Rb http www.khvt.com Bùi Trung Hiếu. Lớp DD02KSTN www.buitrunghieu.edu.tf Bài số 2 Các dạng ghép cơ bản của mạch khuyếch đại tín hiệu nhỏ Rõ ràng chúng ngược pha nhau. Điều đó giả thích cho dấu - xuất hiện trước công thức độ lợi áp. Thực tế đo đac __ Các thông số của mạch ghép E c lung Giá trị điện áp đỉnh-đỉnh Tổng trở Tần số cắt Độ lợi Vi mV Vout V Zin kOhm Zout kOhm f. Hz J kHZ A db A db LT Đo LT Đo LT Đo LT Đo J L HZ Jh kHZ A db sip UƯ 50 50 3 2.6 1.77 2 1 0.987 138.69 135 35.6 76.1 Sư khác nhau giữa lý thuyết tính toán và thực tế do tính .