Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Công văn 3767/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc chính sách thuế | Bộ TÀI CHÍNH TÔNG CỤC THƯÉ số JH TCT-PCCS V v chính sich thuê CỘNG HOÀ XẢ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM Độc lặp - Tự do - Hạnh phúc Há Nội ngày íhángio nàni 2006 Kinh gửi Công ty TNHH Uni - President Việt Nam. Trà lởi công văn số ỰP-KTTV CV-200612 ngảy 7 8 2006 của Công ty TNHH ưni - President Viột Nam vê việc thực hiện chính sảch thuế Tồng cục Thuê có ý kiên . như sau Tại Điềm 2 Mục I Phản A Thông tư sổ 05 2005 TT-BTC ngày 11 1 2005 cùa Bộ Tài chính hưởng dẫn che độ thuế áp dụng đổi với các tồ chức nước ngoài không có tư cách pháp nhân Việt Nam và cậ nhân nưởc ngoài kinh doanh hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam hưởng dẫn Tô chức nước ngoài cá nhân nước ngoài kinh doanh nhưng không hỉộn diện tại Việt Nam cỏ thu nhập phát sinh tại Việt Nam kê cả cảc khoản thu nhập từ chuyền giao công nghệ thu nhập vê tiền bản quyên thu nhập từ hoạt động kỉnh doanh dịch vụ khổc của các eã nhân nước ngoài không hiện diện thương mại tại Việt Nam thuộc đối tượng chịu thuế theo hướng dẫn tại Thông tư này. Tại Điểm 1.1 công vẳn số 1108 TCT-ĐTNN ngày 29 3 2006 của Tồng cục Thuế hướng dần cụ thề một so điểm cùa Thông tư sô 05 2005ẤIT-BTC hướng dẫn Tô chức nước ngoài cá nhản nước ngoải kinh doanh nhưng không hiện diện tại Việt Nam có thu nhập phát sinh tại Việt Nam thuộc đôi tượng chịu thuê tại Việt Nam. Hoạt động kỉnh doanh dịch vụ cùa tổ chức cá nhân nước ngoài không hiện diện tại Việt Nam được xảc định thuộc đối tượng chịu thuế tại Viột Nam khi dịch vụ đỏ được tiêu dùng tại Việt Nam vả nguồn tiên thanh toãn trà từ Việt Nam. Như vây trường hợp các tỏ chức cá nhân nước ngoài có thu nhập từ dịch vụ được cung cap và tiêu dùng ngoải Việt Nam thi không thuộc đổi tượng nộp thuế tại Việt Nam. Tại Mục III Mục ly Phần B Thông tư sổ 128 2003 TT-BTC ngày 22 12 2003 của Bộ Tài chỉnh hưởng dẫn thi hành Nghị đjnh sộ 164 2003 NĐ-CP ngày 22 12 2003 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp hưởng dln Các khoản chi phí hợp lý liên quan đẻn thu nhập chịu thuế ưong kỳ tính thuê .