Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất,kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIEN NÔnG thôn Số 10 2007 QĐ-BNN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 06 tháng 2 năm 2007 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÉN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị đính số 86 2003 NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy đính chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Căn cứ Nghị định số 113 2003 NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất kinh doanh phân bón Căn cứ Nghị định số 179 2004 NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt QUYẾT ĐỊNH Điều 1 Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam . Điều 2 Tổ chức cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113 2003 NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất kinh doanh phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng các loại phân bón đã đăng ký tại Danh mục này. Điều 3 Các loại phân bón tại các mục của quyết định sau hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực 1 Quyết định số 40 2004 QĐ-BNN ngày 19 8 2004 a Phân khoáng trộn STT 467 499 tại mục II phần 2 b Phân hữu cơ khoáng STT 3-5 21 tại mục VI c Phân bón lá STT 16 26-34. 41-42 59-62 173 221-225 230 231 234 285 tại mục VII. d Phân có bổ sung chất điều hòa sinh trưởng STT 22 - 24 tại mục VIII 2. Quyết định số 77 2005 QĐ-BNN ngày 23 11 2005 a Phân hữu cơ sinh học STT 17 tại mục III b Phân bón lá STT 16 56 -69 116 142 - 144 158 187 tại mục VI 3. Quyết định số 55 2005 QĐ-BNN ngày 07 7 2005 a Phân bón lá STT 67 -69 95 - 102 tại mục VIII Điều 4 Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Điều 5 Chánh văn phòng Bộ Cục trưởng Cục Trồng trọt Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển