Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chương 5 THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN.Thị trường cạnh tranh hoàn toàn; Có nhiều người bán và nhiều người mua; Cùng mua bán một loại sản phẩm đồng nhất; Thông tin thị trường rất đầy đủ; Các nguồn lực và hàng hóa tự do di chuyển | KINH TẾ HỌC VI MÔ THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN I. Những đặc trưng của thị trường cạnh tranh hoàn toàn và của doanh nghiệp 1. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn - Có nhiều người bán và nhiều người mua - Cùng mua bán một loại sản phẩm đồng nhất - Thông tin thị trường rất đầy đủ - Các nguồn lực và hàng hóa tự do di chuyển Đây là cấu trúc thị trường mang tính lý thuyết 2. Doanh nghiệp 2.1. Một số khái niệm cơ bản - Tổng doanh thu (TR): Toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp nhận được do tiêu thụ một số lượng hàng hóa TR = P*Q - Doanh thu biên (MR): Sự thay đổi trong tổng doanh thu khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản phẩm. - Doanh thu trung bình (AR) Là mức doanh thu mà doanh nghiệp nhận được tính trung bình cho một đơn vị sản phẩm bán ra - Tổng lợi nhuận :Là phần chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí 2.2. Đặc trưng của doanh nghiệp - Doanh nghiệp chấp nhận giá thị trường, đường cầu của doanh nghiệp là đường thẳng nằm ngang P Q O Q* O Q P P* (D) - MR = AR = P - TR là một | KINH TẾ HỌC VI MÔ THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN I. Những đặc trưng của thị trường cạnh tranh hoàn toàn và của doanh nghiệp 1. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn - Có nhiều người bán và nhiều người mua - Cùng mua bán một loại sản phẩm đồng nhất - Thông tin thị trường rất đầy đủ - Các nguồn lực và hàng hóa tự do di chuyển Đây là cấu trúc thị trường mang tính lý thuyết 2. Doanh nghiệp 2.1. Một số khái niệm cơ bản - Tổng doanh thu (TR): Toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp nhận được do tiêu thụ một số lượng hàng hóa TR = P*Q - Doanh thu biên (MR): Sự thay đổi trong tổng doanh thu khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản phẩm. - Doanh thu trung bình (AR) Là mức doanh thu mà doanh nghiệp nhận được tính trung bình cho một đơn vị sản phẩm bán ra - Tổng lợi nhuận :Là phần chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí 2.2. Đặc trưng của doanh nghiệp - Doanh nghiệp chấp nhận giá thị trường, đường cầu của doanh nghiệp là đường thẳng nằm ngang P Q O Q* O Q P P* (D) - MR = AR = P - TR là một đường thẳng có độ dốc là P và dốc lên từ gốc O Đặc trưng (tt) Q O P TR II. Phân tích trong ngắn hạn 1. Doanh nghiệp 1.1. Tối đa hóa lợi nhuận 1.1.1. Phân tích bằng số liệu Q P TR TC MC MR 0 5 0 15 -15 1 5 5 17 -12 2 5 2 5 10 18.5 -8.5 1.5 5 3 5 15 19.5 -4.5 1 5 4 5 20 20.75 -0.75 1.25 5 5 5 25 22.25 2.75 1.5 5 6 5 30 24.25 5.75 2 5 7 5 35 27.5 7.5 3.25 5 8 5 40 32.3 7.6 4.9 5 9 5 45 40.5 4.5 8.1 5 10 5 50 52.5 -2.5 12 5 Q O $ TC TR FC FC -FC d 1.1.2. Phân tích bằng đồ thị Q1 Q* Q0 A B Q O P MC AC MR = P A B C P Q* Q2 Q1 1.1.3. Phân tích bằng đại số Tại sao doanh nghiệp phải sản xuất tại Q* để tối đa hóa lợi nhuận? 1.2. Tối thiểu hóa lỗ lã Q O $ MC AC AVC D B P1 P2 P3 P4 V3 Q3 A C P1 =MR1=MC P3 =MR3=MC P4 =MR4=MC P2 =MR2=MC Q2 Q4 Q1 S 1.3. Phản ứng của doanh nghiệp khi giá yếu tố đầu vào thay đổi Q O $ Q2 Q1 MC1 MC2 P0 2. Ngành 2.1. Đường cung ngắn hạn: Là tổng cộng theo hàng ngang (trục hoành) các đường cung của tất cả các doanh nghiệp trong ngành P P P Q Q Q P2