Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nội dung chương 4 gồm: Định nghĩa kiểu dữ liệu có cấu trúc. Sự đặc tả kiểu dữ liệu có cấu trúc. Sự cài đặt các cấu trúc dữ liệu. Vectơ (mảng một chiều). Mảng nhiều chiều. Mẩu tin và mẩu tin có cấu trúc thay đổi. Chuỗi ký tự. Cấu trúc dữ liệu có kích thước thay đổi (Danh sách, Con trỏ, Tập hợp, Tập tin). | CHƯƠNG 4: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC Định nghĩa kiểu dữ liệu có cấu trúc. Sự đặc tả kiểu dữ liệu có cấu trúc. Sự cài đặt các cấu trúc dữ liệu. Vectơ (mảng một chiều). Mảng nhiều chiều. Mẩu tin và mẩu tin có cấu trúc thay đổi. Chuỗi ký tự. Cấu trúc dữ liệu có kích thước thay đổi (Danh sách, Con trỏ, Tập hợp, Tập tin). Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 ĐỊNH NGHĨA Kiểu dữ liệu có cấu trúc hay còn gọi là CTDL là kiểu dữ liệu mà các ÐTDL có cấu trúc. Như vậy CTDL là một tập các ÐTDL có cấu trúc và tập các phép toán trên các ÐTDL đó. Các CTDL thông dụng: Mảng, chuỗi ký tự, mẩu tin, ngăn xếp, con trỏ, tập tin. Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 SỰ ĐẶC TẢ Thuộc tính: Số lượng phần tử. Kiểu của các phần tử. Tên của phần tử. Kích thước tối đa. Tổ chức phần tử. Phép toán: Lựa chọn phần tử. Phép toán trên toàn cấu trúc. Thêm/bớt phần tử, tạo/hủy cấu trúc. Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 ĐẶC TẢ THUỘC TÍNH Số lượng phần tử: Kích . | CHƯƠNG 4: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC Định nghĩa kiểu dữ liệu có cấu trúc. Sự đặc tả kiểu dữ liệu có cấu trúc. Sự cài đặt các cấu trúc dữ liệu. Vectơ (mảng một chiều). Mảng nhiều chiều. Mẩu tin và mẩu tin có cấu trúc thay đổi. Chuỗi ký tự. Cấu trúc dữ liệu có kích thước thay đổi (Danh sách, Con trỏ, Tập hợp, Tập tin). Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 ĐỊNH NGHĨA Kiểu dữ liệu có cấu trúc hay còn gọi là CTDL là kiểu dữ liệu mà các ÐTDL có cấu trúc. Như vậy CTDL là một tập các ÐTDL có cấu trúc và tập các phép toán trên các ÐTDL đó. Các CTDL thông dụng: Mảng, chuỗi ký tự, mẩu tin, ngăn xếp, con trỏ, tập tin. Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 SỰ ĐẶC TẢ Thuộc tính: Số lượng phần tử. Kiểu của các phần tử. Tên của phần tử. Kích thước tối đa. Tổ chức phần tử. Phép toán: Lựa chọn phần tử. Phép toán trên toàn cấu trúc. Thêm/bớt phần tử, tạo/hủy cấu trúc. Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 ĐẶC TẢ THUỘC TÍNH Số lượng phần tử: Kích thước cố định, kích thước thay đổi. Kiểu phần tử: Đồng nhất và không đồng nhất. Tên của phần tử: Chỉ số, tên trường. Kích thước tối đa: Số lượng lớn nhất các phần tử. Tổ chức phần tử: Một dãy các phần tử. Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 ĐẶC TẢ PHÉP TOÁN Phép toán lựa chọn một phần tử: Chọn trực tiếp và chọn tuần tự. Phép toán trên toàn cấu trúc: Gán. Thêm / Bớt phần tử: Làm thay đổi kích thước. Tạo / Hủy cấu trúc. Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 SỰ CÀI ĐẶT Biểu diễn bộ nhớ: Biểu diễn tuần tự. Biểu diễn liên kết. Cài đặp phép toán chọn một phần tử: Chọn trực tiếp trong biểu diễn tuần tự. Chọn tuần tự trong biểu diễn tuần tự . Chọn trực tiếp trong biểu diễn liên kết. Chọn tuần tự trong biểu diễn liên kết. Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 BIỂU DIỄN BỘ NHỚ Biểu diễn tuần tự Biểu diễn liên kết Bộ mô tả Phần tử Phần tử Bộ mô tả Phần tử Nguyễn Văn Linh - Programming Languages - Chapter 4 CÀI ĐẶT PHÉP TOÁN Chọn trực tiếp