Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Hợp kim cứng được chế tạo bằng cách trộn một (hoặc nhiều) loại bột carbit với bột Koban, sau đó đem nung nóng và ép lại thành những mảnh tiêu chuẩn (gọi là thiêu kết). Các loại và hàm lượng carbit quyết định tính năng cắt gọt của hợp kim cứng; bột Koban chủ yếu có tác dụng dính kết, đồng thời có tác dụng làm tăng độ dẻo của hợp kim cứng. Cho đến nay, trong ngành chế tạo máy thường dùng ba loại hợp kim cứng sau: Hợp kim cứng 1 carbit gồm có bột carbit Wolfram và. | Chương 4 các hợp kim cứng và phạm vi sử dụng Hợp kim cứng được chế tạo bằng cách trộn một hoặc nhiều loại bột carbit với bột Koban sau đó đem nung nóng và ép lại thành những mảnh tiêu chuẩn gọi là thiêu kết . Các loại và hàm lượng carbit quyết định tính năng cắt gọt của hợp kim cứng bột Koban chủ yếu có tác dụng dính kết đồng thời có tác dụng làm tăng độ dẻo của hợp kim cứng. Cho đến nay trong ngành chế tạo máy thường dùng ba loại hợp kim cứng sau Hợp kim cứng 1 carbit gồm có bột carbit Wolfram và bột dính kết Koban. Ký hiệu công thức theo Liên Xô BC K BK Hợp kim cứng 2 carbit gồm có bột carbit Wolfram bột carbit Titan trộn với bột dính kết Koban để thiêu kết. Ký hiệu công thức BC TiC TK Hợp kim cứng 3 carbit được tạo bằng cách trộn carbit Wolfram bột carbit Titan và bột carbit Tantan với bột Koban đem thiêu kết. Ký hiệu công thức BC TiC TaC K TTK Hợp kim cứng là loại vật liệu chế tạo dao được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay. Vì chúng có nhiều ưu điểm cơ bản mà ba loại vật liệu trước nó không thể có. Những ưu điểm là 1. Độ cứng cao 62 - 65 HRC hoặc cao hơn và độ cứng đó không giảm mấy trong điều kiện cắt cao tốc. 2. Khả năng chịu bền cao do đó tuổi bền cao. Tuy vậy HKC cũng có nhược điểm lớn là dòn khả năng chịu uốn và chịu va đập kém. Trong thực tế thường sử dụng các hợp kim cứng như ở bảng 2.2. Trong đó nhóm BK có độ dẻo tốt hơn thường dùng để gia công gang nhóm TK thường dùng trong gia công thép. Các loại hợp kim cứng đều đã được tiêu chuẩn hoá và cho trong các sổ tay cắt gọt. Bảng 2.2. Các loại hợp kim cứng thường dùng Đ Đ X r ộ ộ bề Thành phân câu tạo c ứ n kg Ký n m g 2 hiệu Theo m N h ó H R A tiêu chuẩn m FOCT W C T i T A C ơ ơ K g C u n K m m 2 B BK2 9 2 9 1 - - 0 - K 8 0 0 BK3 9 3 9 1 1 0 M 7 - - 1 - BK4 9 - - 4 8 1 - 9 3 T K 6 5 BK46 9 5 - - 4 8 8 8 BK6 9 4 - - 6 8 5 BK6 9 6 9 M 3 - - 0 8 BK8 9 2 - - 8 7 5 9 2 8 BK8b - - 8 6 5 8 T5K1 8 5 1 8 0 5 - 0 5 8 T14K 7 1 8 9 6 8 4 - 5 T15K 7 1 6 9 6 9 5 - 0 T15K 8 5 - 1 8 0 1 3 5 1 4 0 5 0 0 1 3 0 1 4