Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
CHƯƠNG II: XAML - Extensible Application Markup Language 1 Tổng quan về XAML 1.1 XAML là gì XAML được viết tắt bởi cụm từ: Extensible Application Markup Language là một ngôn ngữ dạng khai báo. Bạn có thể tạo ra các phần tử đồ họa(UI) với những khai báo thông qua thẻ trong XAML. Sau đó bạn có thể dùng file mã lệnh tách biệt của nó(code-behind) để trả về những sự kiện và điều khiển những đối tượng mà bạn đã định nghĩa trong XAML. Nó là một ngôn ngữ mô tả dựa trên XML là rất trực quan để xây dựng. | w CHƯƠNG II XAML Solutions CHƯƠNG II XAML - Extensible Application Markup Language 1 Tông quan về XAML A XAML được viết tắt bởi cụm từ Extensible Application Markup Language là một ngôn ngữ dạng khai báo. Bạn có thể tạo ra các phần tử đồ họa UI với những khai báo thông qua thẻ trong XAML. Sau đó bạn có thể dùng file mã lệnh tách biệt của nó code-behind để trả về những sự kiện và điều khiển những đối tượng mà bạn đã định nghĩa trong XAML. Nó là một ngôn ngữ mô tả dựa trên XML là rất trực quan để xây dựng giao diện từ những bước phác thảo cho tới sản xuất sản phẩm đặc biệt hữu ích cho đối tượng có kinh nghiệm thiết kế website và kỹ thuật. 1.2 Khai báo đối tượng Có hai cách để khai báo đối tượng trong XAML 1.2.1 Khai bao trực tiếp __ Sử dụng thẻ đóng mở để khai báo một đối tượng giống như là một phần tử XML. Bạn cũng có thể sử dụng cú pháp này để khai báo đối tượng gốc root object hoặc để xét các giá trị các thuộc tính. 1.2.2 Khai báo gián tiếp Sử dụng giá trị trực tiếp để khai báo một đối tượng. Bạn có thể sử dụng cú pháp này để thiết lập giá trị của thuộc tính.Thông thường điều này có nghĩa là chỉ những thuộc tính mà được hỗ trợ bởi đối tượng mới có thể sử dụng được phương pháp này. 1.3 Thiết lập đặc tính cho đối tượng Có những cách sau để khai báo đặc tính cho đối tượng 1.3.1 Sử dụng cú pháp theo thuộc tính Dưới đây là ví dụ xét giá trị cho các thuộc tính Width Height Fill của đối tượng Rectangle Rectangle Width 100 Height 100 Fill Blue 1.3.2 Sử dụng cúpháp theo đặc tính của thành phần element Dưới đây là ví dụ xét đặc tính Fill theo cách này cho đối tượng Rectangle Rectangle Width 100 Height 100 Rectangle.Fill SolidColorBrush Color Blue Rectangle.Fill Rectangle Infoway Solutions CHƯƠNG II XAML 1.3.3 Sử dụng cú pháp theo nội dung Dưới đây là ví dụ xét đặc tính Text cho đối tượng TextBlock Giống như đối tượng Label trong Winform Webform TextBlock Hello TextBlock 1.3.4 Sử dụng theo một tập hợp .