Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
1) Kiến thức: Hs biết được: Tính chất vật lí của kim loại nhôm: nhe, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Tính chất hoá học của nhôm: Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại nói chung( tác dụng với phi kim, với dung dịch axit, với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn) Biết dự đoán tính chát hoá học của nhôm từ tính chất kim loại nói chung và kiến thức đã biết, vị trí của nhôm trong dãy hoạt động hoá học, làm thí nghiệm kiểm tra dự. | NHOM A. MỤC TIÊU 1 Kiến thức Hs biết được Tính chất vật lí của kim loại nhôm nhe dẻo dẫn điện dẫn nhiệt tốt. Tính chất hoá học của nhôm Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại nói chung tác dụng với phi kim với dung dịch axit với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn Biết dự đoán tính chát hoá học của nhôm từ tính chất kim loại nói chung và kiến thức đã biết vị trí của nhôm trong dãy hoạt động hoá học làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán Đốt bột nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dung dịch CuCl2 Dự đoán nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm không và dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đoán. 2 Kĩ năng Viết được các phương trình phản ứng hoá học biểu diển tính chất hoá học của nhôm trừ phản ứng với kiềm B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Máy chiếu giấy trong bút dạ Tranh vẽ tranh 2.14 sơ đồ bể điện phân nhôm oxit nóng chảy. Dụng cụ Đèn cồn lọ nhỏ nút có đục nhiều lỗ giá ống nghiệm ống nghiệm kẹp gỗ. Hoá chất dung dịch Ag O3 dung dịch HCl dung dịch CuCl2 dung dịch NaOH bột Al dây Al một sôi đôì dùng bằng Al Fe. C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ - CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ 10 phút Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Gv Kiểm tra lí thuyết Hs 1 Nêu các tính chất hoá học chung của kim loại Gv Kiểm tra lí thuyết Hs 2 Dãy hoạt động hoá học của một số Hs viết các tính chất hoá học chung của kim loại lên góc bảng. Hs Viết lên bảng dãy hoạt động hoá học của một sôi kim loại và nêu ý kim loại được sắp xếp như thế nào . Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học đó . Gv Gọi Hs lên chữa bài tập 3 SGK tr 54 nghĩa. Hs Chữa bài tập 3. a Phương trình hoá học điều chế CuSO4 từ Cu Cu 2H2SO4 CUSO4 2H2O SO2 đặc nóng hoặc 1 2Cu O2 2CuO 2 CuO H2SO4 CuSO4 H2O b Điều chế MgCl2 1 Mg 2HCl MgCl2 H2 hoặc Mg Cl2 MgCl2 hoặc Mg CuCl2 MgCl2 Cu 2 MgSO4 BaCl2 MgCl2