Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cẩm nang Lâm nghiệp: Chương Chứng chỉ rừng giúp các bạn nắm được những kiến thức về tổng quan chứng chỉ rừng thế giới, những hoạt động chứng chỉ rừng ở Việt Nam, khuyến khích phát triển chứng chỉ rừng, quy định chứng chỉ rừng trên thế giới, quá trình chứng chỉ rừng, mặt kinh tế của chứng chỉ rừng, hành trình và đăng ký nhãn. | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NGÀNH LÂM NGHIỆP ĐỐI TÁC CẨMNANG NGÀNH LÂM NGHIỆP Chương CHỨNG CHỈ RỪNG TS. Phạm Hoài Đức KS. Lê Công Uẩn GS.TSKH Nguyễn Ngọc Lung KS. Phạm Minh Thoa NĂM 2006 1 Những cụm từ viết tắt.5 1. Giới thiệu.8 1.1. Định nghĩa chứng chỉ rừng.8 1.2. Tại sao cần chứng chỉ rừng.8 1.3. Vai trò bổ sung chính sách của chứng chỉ rừng.9 1.4. Chứng chỉ rừng làm cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.13 2. Tổng quan chứng chỉ rừng thế giới.14 2.1. Châu Âu.14 2.2. Bắc Mỹ.14 2.3. Nam Mỹ.15 2.4. Châu Á - Thái Bình Dương.15 2.5. Châu Phi.15 2.6. Phân tích chứng chỉ rừng ở các châu lục.19 3. Những hoạt động chứng chỉ rừng ở Việt Nam.20 3.1. Tổ công tác quốc gia quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng.20 3.2. Xây dựng Bộ tiêu chuẩn FSC Việt Nam.21 3.3. Khảo nghiệm tiêu chuẩn và đánh giá quản lý rừng.22 3.4. Các chương trình dự án chứng chỉ rừng đang thực hiện.23 3.5. Những vấn đề của tương lai.24 4. Khuyến khích phát triển chứng chỉ rừng.25 4.1. Khuôn khổ chính sách.25 4.2. Hệ thống tổ chức.26 4.3. Tạo điều kiện thuận lợi.26 4.3.1. Hỗ trợ chủ rừng thực hiện tiêu chuẩn.26 4.3.2. Phê duyệt Bộ tiêu chuẩn FSC Việt Nam.27 4.4. Tăng cường hiểu biết.28 4.5. Đào tạo và nâng cao năng lực.28 4.6. Hệ thống thông tin.29 5. Các quy trình chứng chỉ rừng trên thế giới.29 5.1. Loại quy trình.29 5.2. Sở hữu và điều hành quy trình.30 5.3. Tiêu chuẩn của quy trình.30 5.4. Cách tiếp cận.32 5.5. Những yêu cầu cần thực hiện.33 2 5.6. Chính sách uỷ quyền.34 5.6.1. Uỷ quyền cho các tổ chức chứng chỉ.34 5.6.2. Uỷ quyền cho các tiêu chuẩn quốc gia.35 6. Thực hiện tiêu chuẩn chứng chỉ rừng.35 6.1. Chọn quy trình chứng chỉ.35 6.2. Tiêu chí lựa chọn.36 6.3. Thực hiện tiêu chuẩn.36 6.3.1 Hiểu biết tiêu chuẩn.37 6.3.2. Xác định khiếm khuyết quản lý rừng so với tiêu chuẩn.37 6.4. Lập kế hoạch khắc phục khiếm khuyết.39 6.4.1. Xác định những việc cần làm.39 6.4.2. Kế hoạch thời gian.39 6.4.3. Người chịu trách nhiệm thực hiện kinh phí vật tư.40 6.5. Thực hiện kế hoạch.40