Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
KINH TẾ VẬN HÀNH Ô TÔ

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Là tổ hợp các thông số đặc trưng cho khả năng hoạt động của ô tô. Những thông số này được thể hiện dưới dạng các hệ số.Quá trình vận chuyển: gồm toàn bộ các công việc để đưa hàng hoá từ nơi này đến nơi khác như: cân đong, đo đếm, bốc dỡ, vận chuyển. | Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô - Biên soạn- Trần Thanh Hải Tùng, Nguyễn Lê Châu Thành CHƯƠNG 2 KINH TẾ VẬN HÀNH Ô TÔ 2.1.CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ VẬN HÀNH Ô TÔ 2.1.1. Định nghĩa Là tổ hợp các thông số đặc trưng cho khả năng hoạt động của ô tô. Những thông số này được thể hiện dưới dạng các hệ số. Quá trình vận chuyển: gồm toàn bộ các công việc để đưa hàng hoá từ nơi này đến nơi khác như: cân đong, đo đếm, bốc dỡ, vận chuyển. Độ dài vận chuyển: khoảng cách xe đi có hàng. Khối lượng vận chuyển: đo bằng tích khối lượng hàng hoá hoặc hành khách với quãng đường vận chuyển (T.km hay hành khách.km). 2.1.2. Các hệ số thời gian sử dụng Hệ số ngày xe tốt αT: Đại lượng đánh giá thời gian xe ở tình trạng tốt có thể hoạt động được so với số ngày theo lịch thời gian. Dt Đối với một xe: αT = . Dl Dt- ngày xe tốt. Dl- ngày xe theo lịch. Đối với cả đoàn xe n n n ∑ Dti ∑ Dti ∑αTi αT = n = = n.Dl n ∑ Dli Những yếu tố ảnh hưởng đến αT: - Khoảng cách vận chuyển. - Điều kiện đường xá. - Trình độ lái xe. - Cấu tạo và chất lượng xe, độ tin cậy, độ bền của xe. Đối với xe tải αT= 0.75 - 0.9, xe du lịch αT = 0.9 - 0.96 Hệ số ngày xe hoạt động αhd: Đánh giá thực tế sử dụng xe. Dhd Đối với một xe: αhd = . Dl − Dn Dhd-ngày xe hoạt động. Dn-ngày xe nghỉ lễ. Đối với một đoàn xe: n n n ∑ Dhdi ∑ Dhdi ∑αhdi αhd = n = = n.(Dl − Dn ) n ∑ (Dli − Dni ) Hệ số sử dụng phương tiện αsd: 18 Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô - Biên soạn- Trần Thanh Hải Tùng, Nguyễn Lê Châu Thành Dhd αsd = = 0.5 - 0.9 Dl Hệ số sử dụng thời gian trong ngày ρ: Th + Tn = 24 Trong đó Th , Tn là số giờ xe hoạt động trong ngày và số giờ xe nghỉ trong ngày (giờ). Th bao gồm giờ xe chạy, tổ chức, bốc xếp. T ρ = h 24 Đối với đoàn xe: n n ∑ Thi ∑ ρi ρ = = 24n n Hệ số sử dụng thời gian làm việc δ: T δ = ch Th 2.1.3. Hệ số sử dụng quãng đường Quãng đường xe chạy có tải: LT (km) Quãng đường xe chạy không tải: LKT (km) Quãng đường xe chạy sau một khoảng thời gian: L (km) Hệ số sử dụng quãng đường: L β = T . L n ∑ LTi Đối với đoàn xe: β =

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.