Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chọn kết cấu dây quấn, dựa theo Bảng 38: Với S = 250 KVA ; It = 360,844 (A) ; U1 = 0,4 ( KV) T = 134,261 (mm2) Chọn kết cấu dây quấn hình xoắn mạch đơn dây dẫn bẹt. ( H.5) . Với ưu điểm là độ bền cơ cao, cách điện bảo đảm, làm lạnh tốt. | Chương 3 xác định Lực cơ học Lực hướng kính tác dụng lên một trong hai dây quấn ku S Fr 0 628 imx .p-kr .10-6 26.10-2 -US- N faR kn 1 41 1 e u 1 41.100 1 e5 51 38 Un 5 F 26.10-2 51 38 M33 33 194 712.103 N 50.0 047 ứng suất kéo tác dụng lên tiết diện sợi dây dẫn F ơr M. X3 2.x.ữ.T Trong đó p 4600 MCu 0 244.10- kn-fk .2 0 244.10-6.51 38.0 93.0 95. 0 206 C nf a.A 1 4.0 176 Điều kiện ơ 60 MN m Lập bảng các đại lượng p 1 2 1 8 2 4 3 0 3 6 X - Vp 1 047 1 158 1 245 1 316 1 377 A1 X 351 401 X 335 63 303 46 282 252 267 022 255 19 3 A2. X2 68 09.X2 74 64 91 300 105 54 117 922 129 11 Gt - A1 X A2.X2 410 27 394 27 387 79 384 79 0 384 30 B1.X3 229.977.X3 263 95 2 357 11 7 443 805 524 145 3 600 46 B2.X2 34 968. X2 38 332 48 89 54 20 1 60 561 66 304 GG - B1.X3 B2.X2 302 28 4 406 00 7 498 006 584 706 7 666 76 GFe - GT GG 712 55 4 800 27 7 885 796 969 49 6 1051 06 7 pt.GT 1 295.Gt 531 29 9 510 58 0 502 188 498 303 487 67 0 PG.GG 1 251.GG 378 15 7 507 91 5 623 01 731 46 7 834 12 6 Po 1 25 pt GT pg.Gc 1136 82 1273 11 9 1406 49 8 1537 21 3 1652 24 5 qT.GT 1 775.Gt 728 23 699 83 688 33 683 00 2 682 13 3 PG.GG 1 675.GG 506 32 6 680 062 834 160 979 38 3 1116 83 2 Qc qT.GT qG.GG 1234 556 1379 89 2 1522 49 1662 38 5 1798 95 4 G0 21 74 X3 24 952 33 759 41 95 3 49 548 56 762 Qf 71.Go 1771 592 2396 88 2978.66 3517 90 4030 10 9 3 8 2 Tt 0 0198 X2 0 022 0 0266 0 030 7 0 0343 0 0375 Q 12800.T Z--O T 281 6 340 48 391 6 8 439 04 480 Q 1 2 Qc Qf Q 5 3287 74 8 4117 26 1 4892 83 3 5619 33 3 6309 05 6 iox Q 1O.S 0 822 1 03 1.23 1 40 1 58 Gdq - C1 X2 310 48 8 253 81 2 219 587 196 52 9 179 50 3 kdqFe-k.Gdq 1 95.Gdq 605 45 2 494 93 3 428 195 382 23 2 350 03 Ctd GFe kdqFe.k.Gdq 1318 00 6 1295 2 1 1313 99 1 1351 72 8 1401 9 7 A 42 219 106 1 Gdq 2 4 106 2 65.106 2 85.106 3 012.10 6 3 15.106 Ơ r 0 123.x3 0 141 0 191 0 237 0 280 0 321 d A X 0 176.x 0 151 0 167 0 179 0 190 0 198 d12 a.d 1 4.d 0 211 0 234 0 251 0 266 0 277 l xd12 p 0 552 0 408 0 329 0 279 0 242 Với giới hạn P0 920 W 0 2 6 Với giới hạn i0 1 5 v