Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Verilog HDL là một trong hai ngôn ngữ mô phỏng phần cứng thông dụng nhất, được dùng trong thiết kế IC, ngôn ngữ kia là VHDL. | Tài liệu chi xem đươc một số trang đầu. Vui lòng download file góc để xem toàn bộ các trang BỘ GIAO DỤC ĐÀO TAO TRƯỜNG ĐÀI HỘC KỸ THỤÀT CONG NGHỆ THÀNH PHO hO chí minh Ths. NGUYEN TRỌNG HAI TOM TÁT BÁI GIÁNG VERILOG LƯỤ HÀNH NÔI bO 07 2005 Tom tắt bài giảng TK Hệ Thong Sô đownloaơ flle 9 c để xem toàn bộ các tran Phan Verilog CHƯƠNG I TONG QUAN Verilog HDL la một trong hai ngôn ngữ mô phỏng phần cứng thông dụng nhất được dụng trong thiết kế IC ngôn ngữ kia lầ VHDL. HDL cho phếp mô phông cấc thiết kế dế dang sưa chưa lôi hoặc thực nghiệm bang nhưng cấụ trục khac nhaụ. Cac thiết kế được mô ta trong HDL la những kỹ thuật đôc lập dế thiết kế dế tháo gô va thưông dế đoc hôn ợ dang biếụ đô đạc biệt la ợ cac mach điên lôn. Verilog thường đưực dùng để mo tả thiết kế ờ bon dạng Thụât toan môt sô lếnh giông ngôn ngư C như if casế for whilế. . Chụỹến đôi thanh ghi kết nôi bang cac biếụ thức Boolếan . Cac công kết nôi công OR AND NOT. . Chụỹến ma ch BJT MOSFET . Ngôn ngữ nay cụng chỉ rô cach thưc kết nôi điếụ khiến vao ra trong mô phông. Cảù trùc chương trình dùng ngon ngữ Verilog Khai báo module Module ten chương trình ten bien I O ten chương trình trung ten file.v. Input msb lsb bien Output msb lsb bien Reg msb lsb bien reg Wire msb lsb bien wire Khai báo khoi always hoác khoi initial. . cac lệnh . Endmodule GV Nguyen Tro ng Hài Trang 1 Tom tắt bài giảng TK Hệ Thong Sô đownloaơ flle 9 c để xem toàn bộ các tran Phan Verilog Chưởng II CHỨC NANG CÁC TỪ VỨNG TRONG VERILOG Những tập tin van bản nguồn Verilog bao gồm những biểu hiện thuộc tính từ vựng sau đảy I. Khoang trang Khoảng trảng ngan nhừng từ vả cồ thể chứa khoảng cảch khoảng dải dồng mơivả dang đừờng dản. Do đo mọt lệnh co thể đừả ra nhiểu dong phức tap hơn mả khOng co nhừng đảc tính đảc biệt. II. Chú giải Nhừng chu giải co thể chỉ định bảng hải cảch giong trong C C Chu giải đừơc viết sau hải dấu gạch xiển . ĐừỢc viết trển cung mOt dong. ĐừỢc viết giữa khi viết nhiều dong chu giải. III. Chữ sô Lừu trữ sô đừỢc định nghĩa