Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Ngoài ra cần có than cốc, không khí giàu oxit và đá vôi CaCO3 . Tất cả các nuyên liệu được đo vào lò luyện kim ( lò cao ) . Khi đốt, cacbon oxit khử oxit sắt ở nhiệt độ cao | 790.000 tấn năm 50 phút 340 kW.h tâ n 2 0 kg tấn 25 Nm tâ n 5 5 Nm tấn 10 0 kg tấn 93 5 . 3- Nhà máy CO-STEEL Sheerness U.K Anh quốc đã xây dựng lò diện hồ quang SSF AC-RBT vào tháng 3 1992 vái dung luợng lò 90 tâ n mẻ đường kính ỉò ộ 6300 mm dung lượng biến áp là 80 MVA. Nhà máy có lắp đặt 6 vòi thổi oxy ộ rtns 15 mm lưu lượng nước làm nguội lò 2400 Nn h liêu gồm 100 phế thép. Kết quả đã thu được các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật sau đây - Sản lượng thép - Thời gian nấu - Tiêu hao điện năng - Tiêu hao điện cực grafit - Tiêu hao oxy nguyên chất - Tiêu hao khí thiên nhiên - Tiêu hao cacbon thổi vào - Hệ sô thu hổi sản phẩm 4- Nhà máy HYLSA SA Mêxicô đã xây dựng ỉò điện hồ quang FSF DC -RBT vào năm 1995 với dung lượng lò 135 tấn mẻ đường kính lò 4 6900 mm dung lượng biến áp là 150 MVA sử dụng 4 vòi phun oxy lưu lượng nước làm nguội lò 2100 NmTh có thổi khí thiên nhiên và bột cacbon phối liệu nấu gồm 40 4- 50 phế thép 50 4- 60 DRI HBI. Kết quả thu được - Sản lượng thép đạt - Thời gian nấu 1 mẻ thép - Tiêu hao điện năng - Tiêu hao điện cực grafil - Tiêu hao oxy nguyên chất - Tiêu hao khí thiên nhiên - Tiêu hao cacbon - Hệ số thu hồi sản phẩm sp 5- Nhà máy COCKERILE SAMBRO Bỉ đã xây dựng lò điên FSF DC-EBT vào năm 1996 vởi dung lượng lò 140 tấn mẽ đường kính lò ộ 7300 mm dung lượng biến áp là 110 MVA dùng 6 vòi thổi oxy nguyên chất có thổi khí thiên nhiên và cacbon phối liệu gồm 100 phế thép PA.I và 27 37 kim loại lỏng 63 73 phế thép PA.I1 . 750.000 tâh nãm 65 phút 440 kW.h tấn 1.5 kg tấn sàn phẩm 22 Nm1 tấn sản phẩm 3.5 Nm 7 tấn sản phẩm 8 0 kg tấn sàn phẩm 93 . 268 Kết quả đã thu được - Sản lượng thép đạt 790.000 tấn năm PA.I 90 phút 320 4- 360 kW.h tấn - Thời gian nấu 1 mẻ thép - Tiêu hao điện năng - Tiêu hao oxy nguyên chất 30 NmV tấn sản phẩm - Tiêu hao khí thiên nhiên 8 Nm3 tấn sản phẩm - Tiêu hao cacbon 15 kg tấn sản phẩm - Hệ số thu hồi sản phẩm sp 95 PA.II 70 phút 210 4- 270 kW.h tấn 30 Nm3 tấn sản phẩm 8 Nm5 tấn sàn phẩm 3 kg tấn sản phẩm 96 5 6- Nhà máy SAM .