Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tên thường gọi: Glyburide Biệt dược: MICRONASE, DIABETA, GLYNASE Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc hạ đường huyết nhóm sulfonylurea (xem glipizide) Dạng dùng: Viên nén 1,25mg; 1,5mg; 2,5mg; 3mg; 5mg Bảo quản: Nơi kín, mát, tránh ánh sáng Chỉ định: Điều trị đái đường typ II, giúp làm giảm và kiểm soát đường huyết. Kiểm soát chặt chẽ đường huyết làm giảm nguy cơ hủy hoại mắt, thận và thần kinh. Các sulfonylurea uống được dùng cho đái đường typ II sau khi thử một chế độ ǎn kiêng nghiêm ngặt và thường trước khi dùng thử insulin. Liều dùng và cách dùng:. | Glyburide Tên thường gọi Glyburide Biệt dược MICRONASE DIABETA GLYNASE Nhóm thuốc và cơ chế Thuốc hạ đường huyết nhóm sulfonylurea xem glipizide Dạng dùng Viên nén 1 25mg 1 5mg 2 5mg 3mg 5mg Bảo quản Nơi kín mát tránh ánh sáng Chỉ định Điều trị đái đường typ II giúp làm giảm và kiểm soát đường huyết. Kiểm soát chặt chẽ đường huyết làm giảm nguy cơ hủy hoại mắt thận và thần kinh. Các sulfonylurea uống được dùng cho đái đường typ II sau khi thử một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt và thường trước khi dùng thử insulin. Liều dùng và cách dùng Giảm liều khi suy thận và gan do thuốc chuyển hóa chủ yếu ở gan và thải trừ qua thận. Tương tác thuốc Tất cả các sulfonylurea có thể gây hạ đường huyết vì vậy cần rất thận trọng khi dùng Glyburide cho bệnh nhân có vấn đề gan hoặc thận và những người hấp thu thức ăn kém uống rượn tập luyện nặng cũng như bệnh nhân dùng các thuốc hạ đường huyết khác. Các thuốc có thể gây hạ đường huyết như các thuốc chống viêm phi steroid các sulfa coumadin miconazole kháng sinh fluoroquinolone và các thuốc chẹn bê ta. Các thuốc có thể làm tăng đường huyết như các thuốc lợi tiểu thiazide corticosteroid các thuốc tuyến giáp estrogen macin dilantin và các thuốc chẹn kênh canxi. Đối với phụ nữ có thai Không dùng thuốc cho thai phụ Đối với phụ nữ cho con bú Không dùng Glyburide cho phụ nữ cho con bú Tác dụng phụ Buồn nôn ợ nóng đầy hơi phát ban da có thể xảy ra gây ngứa ban lan tỏa giống sởi. Hiếm khi xảy ra viêm gan vàng da và hạ na tri huyết. Guaifenesin phenylephrine phenylpropanolamine Tên thường gọi Guaifenesin phenylephrine phenylpropanolamine Biệt dược ENTEX Nhóm thuốc và cơ chế Là trị liệu chứa 3 thuốc thuốc long đờm Guaifenesin thúc đẩy loại bỏ chất nhầy đường hô hấp do làm long đờm nó cũng làm trơn đường hô hấp bị kích thích phenylephrine và phenylpropanolamine làm giảm ngạt mũi do làm co mạch máu trong mũi làm giảm thoát dịch vị trong lòng mạch vào các mô đường hô hấp ENTEX-LA ENTEX tác dụng kéo dài là sự phối hợp Guaifenesin và .