Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thế điện hóa chuẩn (E0 OX/Kh)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Thế điện hóa chuẩn của cặp oxi hóa khử nào càng lớn về đại số thì chất oxi hóa đó càng mạnh, chất khử tương ứng càng yếu; Còn thế điện hóa chuẩn của cặp oxi hóa khử nào càng nhỏ về đại số thì chất oxi hóa đó càng yếu, chất khử tương ứng càng mạnh. E0Ox1/Kh1 E0Ox2/Kh2 ⇒ Tính oxi hóa: Ox1 Ox2 Tính khử: Kh1 E0Fe3+/Fe2+ E0Cu2+/Cu E0Fe2+/Fe Do đó, tính oxi hóa: Ag+ Fe3+ Cu2+ Fe2+ tính khử: Ag . | Thế điện hóa chuẩn E0 OX Kh Thế điện hóa chuẩn của cặp oxi hóa khử nào càng lớn về đại số thì chất oxi hóa đó càng mạnh chất khử tương ứng càng yếu Còn thế điện hóa chuẩn của cặp oxi hóa khử nào càng nhỏ về đại số thì chất oxi hóa đó càng yếu chất khử tương ứng càng mạnh. E0Ox1 Kh1 E0Ox2 Kh2 Tính oxi hóa Ox1 Ox2 Tính khử Kh1 Kh2 Thí dụ Thực nghiệm cho biết E0Ag Ag E0Fe3 Fe2 E0Cu2 Cu E0Fe2 Fe Do đó tính oxi hóa Ag Fe3 Cu2 Fe2 tính khử Ag Fe2 Cu Fe Sau đây là trị số thế điện hóa chuẩn của một số cặp oxi hóa khử thường gặp Người ta xác định được các trị số này là do thiết lập các pin điện hóa học giữa các cặp oxi hóa khử khác với cặp oxi hóa khử hiđro . Với điện cực hiđro được chọn làm điện cực chuẩn và qui ước E02H H2 0 V Cặp oxi hóa khử Thế điện hóa chuẩn E0Ox Kh Volt Vôn Thế khử chuẩn K K -2 92 Ca2 Ca -2 87 Na Na -2 71 Mg2 Mg -2 37 Al3 Al -1 66 Mn2 Mn -1 19 Zn2 Zn -0 76 Cr3 Cr -0 74 Fe2 Fe -0.44 Ni2 Ni -0 26 Sn2 Sn -0 14 Pb2 Pb -0 13 Fe3 Fe -0 04 2H axit H2 0 00 Cu2 Cu 0 16 Cu2 Cu 0 34 Cu Cu 0 52 Fe3 Fe2 0 77 Ag Ag 0 80 Hg2 Hg 0 85 Pt2 Pt 1 20 Au3 Au 1 50 Lưu ý L.1. E0 0 3 2 0 2 0 0 2 0 2 ry Ag Ag E Fe Fe E Cu Cu E 2H H2 E Fe Fe E Zn Z 0 80V 0 77V 0 34V 0 00V - 0 44V -0 76V Tính oxi hóa Ag Fe3 Cu2 H Fe2 Zn2 Tính khử Ag Fe2 Cu H2 Fe Zn L.2. Fe Fe2 dd 0 3 2 Fe Fe3 dd 2Fe2 Chất khử Chất oxi hóa Chất khử Chất oxi hóa Phản ứng trên xảy ra được là do Tính khử Fe Fe2 Tính oxi hóa Fe3 Fe2 Fe FeCl2 Fe 2FeCl3 3FeCl2 Fe Fe2 SCU 3 3FeSŨ4 L.3. Cu Fe2 dd 0 3 2 2 Cu 2Fe3 dd Cu2 2Fe2 Chất khử Chất oxi hóa Chất oxi hóa Chất khử Phản ứng trên xảy ra được là do Tính khử Cu Tính oxi hóa Fe3 Cu2 Fe2 Thí dụ Fe CuSO4 FeSO4 Cu Cu FeSO4

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.