Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
1. Thông tin cơ bản Tên đầy đủ: Cộng hoà Nhân Dân Trung Hoa (People’s Republic of China) Tên ngắn gon:China Viết tắt:PRC Thế chế nhà nước: Theo thế chế cộng hoà Dân chủ Nhân Dân, chế độ một viện (từ năm 1949). Thủ đô: Băc Kinh Các thành phố chính: Thượng Hải, Trùng Khánh, Thiên Tân, Thầm Dương,Vũ Hán, Quảng Châu, Nam Kinh, Thầm Quyền. Ngày độc lập: 01 tháng 10 năm 1949 Vị trí địa lý: nằm ở phía Đông Châu Á, giáp với Biển Đông Trung Quốc, Vịnh Hàn, Biển Vàng và Biển Nam Trung Quốc | Điều kiện tự nhiên - Dân cư - Tình hình xã hội của nước CHND Trung Hoa 1. Thông tin cơ bản Tên đầy đủ Cộng hoà Nhân Dân Trung Hoa People s Republic of China Tên ngắn gon China Viết tắt PRC Thế chế nhà nước Theo thế chế cộng hoà Dân chủ Nhân Dân chế độ một viện từ năm 1949 . Thủ đô Băc Kinh Các thành phố chính Thượng Hải Trùng Khánh Thiên Tân Thầm Dương Vũ Hán Quảng Châu Nam Kinh Thầm Quyền. Ngày độc lập 01 tháng 10 năm 1949 Vị trí địa lý nằm ở phía Đông Châu Á giáp với Biển Đông Trung Quốc Vịnh Hàn Biển Vàng và Biển Nam Trung Quốc. Diện tích 9.596.960 km2 Trong đó diện tích đất liền là 9.326.410 km2 diện tích mặt nưỡc là 270.550 km2 Đường biên giới 22.117 km tiếp giáp với Afghanistan 76km Bhutan 470km Miến Điện2 185km Ấn Độ 3 380km Kazakhstan 1 533km Bắc Triều Tiên 1 416kmKyrgyzstan 858km Lào 423km Mông Cổ 4 677km Nê pan 1 236 km Pakistan 523km Nga phía đông bắc 3 650 km Nga phía tây bắc 40kmm Tajikistan 414km Việt Nam 1 281 km Hong Kong - Trung Quốc 30m Ma Cao - Trung Quốc 0.34km. Bờ biển 14.500km Khí hậu Đa dạng trong đó ở Miền nam có khí hậu nhiệt đới và Miền Bắc có khí hậu Cận Bắc Cực. Địa hình Chủ yếu là đồi núi Cao nguyên sa mạc ở Phía Tây đồng bằng và đồi ở phía Đông. Tài nguyên thiên nhiên Than đá quặng sắt dầu mở khí ga tự nhiên thuỷ ngân thiếc vonfram antimon mangan molypđen vanađi manhetit nhôm chì kẽm urani và tiềm năng vè thuỷ điện. Dân số 1.313.973.713 người 2005 Cấu trúc tuổi 0 - 14 tuổi 20 8 Nam 145.461.833 Nữ 128.445.739 15 - 64 tuổi 71 4 Nam 482.439.115 Nữ 455.960.489 Trên 65 tuổi 7 7 Nam 48.562.635 Nữ 53.103.902 2006 est Tăng trưởng dân số 0 59 Dân tộc Có 54 dân tọc Hán 91 9 Choang Duy - Ngô - Nhi Hồi Y- ê Tây Tạng Miêu Mãn Châu Mông Cổ Buy - a Triều Tiên và các dân tộc khác. Tôn Giáo Phật giáo Cơ đốc giáo Đạo giáo Đạo hồi Thiên Chúa La Mã. Ngôn ngữ Tiếng Trung tiêu chuẩn hay tiếng phổ thông Putonghua trên cơ sở tiếng Bắc Kinh tiếng Quảng Đông tiếng Thượng Hải tiếng Phúc Kiến - Đài Bắc Trung Quốc. Tỷ lệ biết chữ Tổng dân số 90 9 Nam 95 1 Nữ 86 5