Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Có nhiệm vụ sửa dạng xung đầu ra của bộ so sánh sao cho có độ rộng và biên độ thích hợp với Thyristor cần kích. Có thể chọn dòng kích lớn, điện áp kích nhỏ hoặc ngược lại nhưng phải đảm bảo công suất tiêu tán nhỏ hơn công suất cho phép. Độ rộng xung được quyết định bởi thời gian dòng qua Thyristor đạt đến giá trị dòng cài (tra trong sổ tay nghiên cưú ứng với loại Thyristor sử dụng ). Trong thực tế mạch tạo xung thường sử dụng mạch vi phân tín hiệu xung vuông. | Chương 11 Khoi tao dang xung Co nhiệm vụ sửa dạng xung đầu ra của bộ so sanh sao cho co độ rộng va biện đo thích hợp với Thyristor can kích. co thệ chon dong kích lớn điện ap kích nho hoặc ngược lai nhưng phai đam bao cong suất tiệụ tan nho hớn cong suất cho phệp. ĐỌ rọng xung được quyết định bới thới gian dong qua Thyristor đat đến gia trị dong cai tra trong so tay nghiện cưu ứng với loai Thyristor sử dung . Trong thực tệ mach tao xung thướng sử dung mach vi phan tín hiệu xung vuong từ bo so sanh đước đưa qua bo vi phan R-C biến đoi thanh cac gai vi phan co đo rong can thiết. Sau đo qua diod chặn thanh phan gai am. Ta co mach tao xung H.IV.4a va gian đo xung H.IV.4b H.IV.4a H.IV.4b - Goi tx la đo rong xung tx I c R1 R2 - Chon c 0.47 - 0.1 MF - Chon R1 va R2 sệ đước đo rong xung tx thích hớp. III. Tính toan chon MBA mọt pha l.Xác định tiết diên thực cua loi sat So So 0.9 0.93 S mm2 Với S a b chon a 3mm b 5mm Suy ra S 5 3 15 mm2 Vay So 0.9 15 13.5 mm2 Cong suất dự tính Pdt đoi với kích thước mạch từ So Pdt U2 . I2 Chon U1 220 V f 50 Hz U2 15 V I2 1A Vay Pdt 15 1 15 VA 2.Tính số vong dây moi volt W B 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 K 64 56 50 45 41 37.5 34.5 32.4 30 Chon B 0.7 Tesla suy ra K 64 Vay W 64 13.5 4.7 vong Volt Chon W 5 vong Volt. 3. Xác định sô vong dây cua cuộn sô cấp và thứ1 cấp MBA W1 W2 Sô vong dây cuộn sơ cấp W1 W U1 5 220 1100 vông Sô vông dây cuộn thứ cấp W2 W U2 Au2 Au2 lâ độ dự tru điện âp trâ theo bâng sau __ P VA 10 0 200 300 500 750 1000 1200 1500 1500 J A mm2 4.5 4 3.9 3 2.5 2.5 2.5 2 5 2 Chộn Au2 4.5 Vậy W2 5 15 4.5 75.225 vòng. Chọn W2 100 vòng. 1. Xác định tiết diên dây quấn - Tiết diện dây quấn sơ cấp c P 2 2 Á 51 ruJ mm Chọn hiệu suất MBA q 0.85 - 0.9 Mật đò dòng J chọn theọ bận dưới đậy P VA 0 - 50 50 - 100 100 - 200 200 - 250 500- 1000 J A mm2 4 3.5 3 2.5 2 Chọn J 4 A mm2 Vậy S1 15 0.9 220 4 0.019 mm2 0.02 mm2 Tiết diện dây quấn thứ cấp s2 I2 J 1 4 0.25 mm2 Đương kính dây sơ cấp d 1 l.Uylsĩ 1.134002 0.16mm Đương kính dấy thứ