Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTONN VÀ CÁC LỰC CƠ HỌC ĐỀ BÀI SAU DÙNG CHO CÁC CÂU 1, 2 Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 thì tài xế đạp thắng và ôtô chạy thêm được 48m thì ngừng lại. Biết lực ma sát bằng 0,06 trọng lực của ôtô. g= 10m/s2. Câu 1 Gia tốc chuyển động của ôtô trên đoạn đường 48m có trị số: A. 0,06m/s2 B. 0,6m/s2 C. 1m/s2 D. Trị số khác Câu 2 Vận tốc v0 có trị số A. 5,36m/s B. 2,4m/s C. 7,58m/s D. 9,79m/s ĐỀ BÀI. | CHƯƠNG VI ỨNG DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTONN VÀ CÁC LỰC CƠ HỌC 1 ĐỀ BÀI SA U DÙNG CHO CÁC CÂU 1 2 Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 thì tài xế đạp thắng và ôtô chạy thêm được 48m thì ngừng lại. Biết lực ma sát bằng 0 06 trọng lực của ôtô. g 10m s2. Câu 1 Gia tốc chuyển động của ôtô trên đoạn đường 48m có trị số A. 0 06m s2 B. 0 6m s2 C. 1m s2 D. Trị số khác Câu 2 Vận tốc v0 có trị số A. 5 36m s B. 2 4m s C. 7 58m s D. 9 79m s 1 ĐỀ BÀI SA U DÙNG CHO CÁC CÂU 3 4 Một vật khối lượng m sẽ trượt đều trên một mặt nghiêng góc a khi chịu tác dụng của lực F hướng song song với mặt nghiêng.Cho m 100kg a 300 F 600N g 10m s2 Câu 3 Lực ma sát tác dụng lên vật có giá trị A. 866N B. 100N C. 766N D. 700N Câu 4 Khi lực F triệt tiêu ms vẫn tồn tại. Vật sẽ trượt xuống với gia tốc có độ lớn A. 4m s2 B. 5m s2 C. 2 5m s2 D. 2m s2 1 1 ĐỀ BÀI SA U DÙNG CHO CÁC CÂU 5 6 1 Một vật khối lượng m 5kg chuyển động đi lên mặt phẳng nghiêng góc a. Hệ số ma sát giữa các mặt tiếp xúc của vật và mặt nghiêng là k 0 2. Cho g 10m s2. Câu 5 Cho sina 0 6. Độ lớn của lực ma sát trượt khi vật đi lên là A. 8N B. 6N C. 10N D. 40N Câu 6 Cho sina 0 6. Để vật đi lên với gia tốc bằng 1m s2 thì lực F có độ lớn là A. 38N B. 58N C. 27N D. 43N g ĐỀ BÀI SAU DÙNG CHO CÁC CÂU 7 8 Có hai vật cùng độ cao h so với mặt đất được ném ngang cùng lúc. Câu 7 Chọn câu ĐÚNG. A. Vật được ném với vận tốc lớn sẽ chạm đất trước. B. Vật được ném với vận tốc nhỏ sẽ chạm đất trước. C. Thời gian vật chạm đất tỉ lệ với khối lượng của hai vật. D. Thời gian vật chạm đất tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cao. Câu 8 Chọn câu SAI. A. Tầm xa của các vật tỉ lệ nghịch với khối lượng khi 2 vật được ném đi cùng vận tốc. B. Tầm xa của các vật tỉ lệ với vận tốc được ném. C. Tầm xa của các vật tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cao. D. Tầm xa của các vật phụ thuộc độ cao và vận tốc ban đầu. g ĐỀ BÀI SA U DÙNG CHO CÁC CÂU 9 10 2 Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 10km với vận tốc 720km h. Cho g 10m s1 2. Câu 9 Để thả bom trúng mục tiêu phi công phải