Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chọn chiều cao móng hm = 0,7 m - Làm lớp bê tông lót dày 10 cm mác 100 đá 4x6, lớp bảo vệ cốt thép lấy bằng 0,04 m. o = 1475,2 Kn tt qo = 80,2 Kn sơ đồ tính chọc thủng ho hm a 0,7 0,04 0,66(m) Chiều cao làm việc của móng: -Vẽ tháp đâm thủng ta có diện tích gạch chéo ngoài đáy tháp đâm tt Fct b Lct thủng ở phía có áp lực p max xấp xỉ bằng : Trong đó: + b = 2,1 (m) | Chương 12 Kiểm tra chiều cao của móng theo điều kiện đâm thủng - Áp lực tính toán tại đế móng p NỘL. fi 6e ì 14572. fi 77 ì p max nzrni min l .b 7 l 7 2 6.2 1 7 2 6 7 _ p m ax 394 883 kP pmin 143 708 kPa ptb 269 27 kPa - Chọn chiều cao móng hm 0 7 m - Làm lớp bê tông lót dày 10 cm mác 100 đá 4x6 lớp bảo vệ cốt thép lấy bằng 0 04 m. 6ŨŨ sơ Đổ TÍNH chọc thúng Chiều cao làm việc của móng ho hm - a ữ l - 0 04 0 66 m -Vẽ tháp đâm thủng ta có diện tích gạch chéo ngoài đáy tháp đâm thủng ở phía có áp lực pmax xấp xỉ bằng Fct b X Lct Trong đó b 2 1 m Lt 1 - lc - 2h 2 6 - 2 2 -. 0 34 rn Fct L bXLct 2 1x0 34 0 714 m2 Áp lực tính toán trung bình trong phạm vi diện tích gây đâm thủng Trong đó p ax tt p tt ptL p ax 1 max Jt r t tt pmax p1 pc 394 883 KPa -p-ư 1mín X Lct 394 883 - 394 883-143 708 034 2 6 362 037 kPa ptt 394 883 362 037 378 455 kpa 2 - Lực gây đâm thủng Nct ptt .Fct 378 455.0 714 270 216 kN - Lực chống đâm thủng 0 75 . Rk . ho . btb Trong đó Với bê tông mác 250 có Rk 880 kPa ho 0 66 m Ta có bề rông đáy tháp đâm thủng b d b c h 0 25 0 66 0 91m b 2 1m b b b b 2h b. c d ----c---o b A 0 25 0 66 0 91 m tb 2 2 co7 0 75 . Rk . ho . btb 0 75.880.0 66.0 91 396 396 kN Nct 0 75 . Rk . ho . btb 270 216 kN 396 396 kN Nh- vậy móng không bị phá hoại theo đâm thủng. 3. Tính cốt thép cho móng - Dùng bê tông mác 250 Rn 11000 kPa Rk 880 kPa thép AII có Ra 280000 kPa . Khi tính toán đô bền của móng ta dùng tải trọng tính toán của tổ hợp bất lợi .