Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
SAS/Warehouse Administrator 2.3 Metadata API- P47

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

SAS/Warehouse Administrator 2.3 Metadata API- P47: The operating system and SAS version that are associated with a given host are now available through the WHHOST property. For example, you can write a SAS/Warehouse Administrator add-in that reads the host metadata that is associated with a given data store and then uses these values to generate code that is appropriate for the operating system and SAS version. | SAS Warehouse Administrator Metadata Types A WHROOT 227 DESC indicates the optional text that describes the purpose of an object or other information that is useful to a site. EXTENDED ATTRIBUTES specifies an SCL list that a site can use to extend the metadata that is maintained by SAS Warehouse Administrator. Items in the list are OBJECT specifies the general identifying information about the owning object for this extended attribute. TYPE indicates the data type of the attribute C for character data is the only valid type for this release. VALUE indicates the 200-character string that contains the extended attribute text such as a URL or a file path to a document that describes the owning object. For usage details see Using WHEXTATR on page 116. The EXTENDED ATTRIBUTES property is implemented with the object WHEXTATR on page 114. ID indicates the metadata identifier for a specific metadata object in a repository. The identifier is 26 characters in length and is in the format REPOSID.TYPEID.INSTANCEID. REPOSID specifies the ID of the repository in which the metadata resides. It is eight characters in length. TYPEID specifies the type of metadata object such as WHDETAIL. It is eight characters in length. INSTANCEID distinguishes one metadata object from all others of that type in a given repository. It is eight characters in length. METADATA CREATED specifies the SAS datetime value for when the metadata for this object was initially created. A character value that is formatted with a SAS DATETIME. FORMAT. METADATA UPDATED specifies the SAS datetime value for when the metadata for this object was updated. A character value that is formatted with a SAS DATETIME. FORMAT. NAME indicates the name of the metadata object. The name that is returned is in the context of the component that it comes from. For example SAS Warehouse Administrator names are those that appear in the Explorer the Setup window the Process Editor and so on. The length of the name depends on the .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.