Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -1 LESSON 1: VERB FORMS (V-ing/ To V) sau đây là bản tóm tắt lý thuyết tiếng anh và bài tập áp dụng từ cơ bản đến nâng cao , nhằm giúp các bạn có thể tự mình ôn tập và củng cố thêm về nền tảng kiến thức môn Anh văn , tự tin đạt kết quả tốt trong kỳ thi ngoại ngữ . | Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -1 LESSON 1 VERB FORMS V-ing To V 1. Gerund V-ing a. Thông thường theo sau các động từ như love enjoy mind can t stand practice suggest keep regret fancy finish avoid carry on . Ex - I enjoy playing soccer. - My uncle kept talking about his farmlife. b. Thường theo sau các giới từ như in on at of for . Ex - The children are interested in playing soccer. - He has the trouble with doing this research. 2. To-Infinitive to-V Thường theo sau các động từ như want decide try fail pretend prove hope agree promise happen tend plan . Ex - We all want to become better students. - She decided to live in HCM city. 3. S V 0 to-inf. . Thường theo sau các động từ như ask want get tell advise allow persuade order invite . Ex - My parents always want me to be a doctor. - Nga asked Lan to return her book. 4. Notes - stop V-ing dừng hành động đang làm Ex Stop making noise please -stop to V dừng lại để làm việc khác Ex She stopped to talk to him. - try V-ing thử làm điều gì Ex He tries writing with his left hand. - try to V cố gắng làm việc gì Ex We try to get high marks. - remember V-ing nhớ đã làm điều gì Ex I remember locking the door before I left. - remember to V nhớ phải làm gì Ex I remember to call him. - forget V-ing quên điều gì đã làm Ex I forgot meeting her. - forget to V quên làm điều gì Ex I forgot to shut the window. EXERCISES V-ing To V I Choose the correct word to complete each sentence 1. Are we allowed dictionaries in the exam room A. to use B. using 2. The teacher asked Jim his book to Ann. A. to give B. giving 3. We enjoy in a team A. to work B. working 4. Reading stories in English helps us our writing .