Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Để hiểu hết bản chất của các trạng thái rắn lỏng khí không phải dể, vì vậy 4 đề kiểm tra chương 1, 2, 3 môn Vật lý lớp 11 sẽ cung cấp những câu hỏi hay chuyên sâu, về trạng thái và đặc trưng của chúng, giúp các bạn nắm các kiến thức căn bản chuẩn bị cho đề kiểm tra chính thức tốt hơn. | ĐÊ KIÊM TRA - LỚP 11 Mà đề TNVL-11-A CHƯỚNG I II và III . HỌ và TÊN . . . LỚP . Đành dấu X vào chữ A B C hoàc D - Nếu muôn chọn . - Nếu muôn bô đế chọn lài thì khôành trôn lài . CÂU 1 Kết luàn nàô sàu đày là đung A. Chết vô định hình cô tính dị hướng giông như chết đơn tinh thế. B. Chàt vô định hình cô tính đàng hương giông như chàt đà tinh thế. C. Chàt vô định hình cô tính đàng hương giông như chàt đơn tinh thế. D. Chàt vô định hình cô tính dị hương giông như chàt đà tinh thế. CAU 2 Trông màng tinh thế thì A. Càc hàt đưng yến . B. Tưng càp hàt chuyến đông cung nhiế C. Tưng càp hàt chuyến đông ngươc nhiế D. Càc hàt cô hình thưc chuyến đông khàc nhàu. CAU 3 Ớ lôài biến dàng nàô cô 1 phàn củà vàt hàu như không thày đôi kích thươc A. Biến dàng kếô . B. Biến dàng uôn . C. Biến dàng càt . D. Biến dàng nến . CAU 4 Môt thành kim lôài đươc nung nông điếu nàô sàu đày là đung A. Chiếu dài cuà thành tỉ lệ vơi nhiệt đô . B. Chiếu dài cuà thành tỉ lệ vơi lô ơ 0ôC . C. Càu A và B đếu đung . D. Càu A và B đếu sài . CAU 5 Gôi a là hẹ sô nơ dài p là hẹ sô nơ khôi cuà chàt ràn Ỵ là hẹ sô nơ khôi cuà chàt khí . Nhàn xết nàô sàu đày là đung A. a p Ỵ . B. p a Ỵ . C. Ỵ a p . D. a Ỵ p . CAU 6 Phài trếô 1 vàt cô khôi lương bàng bàô nhiệu vàô 1 lô Xô cô đô cưng k 50 N m đế nô giàn rà 5 cm. Lày g 10 m s2 . A. m 250 g . B. m 500 g . C. m 150 g . D. m 25 g . CAU 7 Môt dày thếp cô tiết diện 0 1 cm2 cô suàt Yôung là 2.1011 Pà. Kếô dày 1 lực 2000 N thì dày giàn rà 2 mm. Thì chiếu dài dày là A. 20 m . B. 10 m . C. 2 m . D. 4 m . CAu 8 Chiếu dài cuà môi thành rày ơ 0ôC là 12 5 m. Khôàng càch giữà 2 đàu hài thành rày phài cô già trị bàô nhiế Biết n ết đô cuà thành rày cô thế lến tơi 50ôC. Hế số nơ dài cuà thếp làm thành rày là 1 2.10-5 K-1 . A. 3 75 mm . B. 7 5 mm . C. 6 mm . D. 2 5 mm . CAU 9 Kết luàn nàô sàu đày là đung A. Chàt lông cô hình dàng và thế tích riế xàc định . B. Chàt lông cô hình dàng cuà bình chứà . C. Chàt lông cô dàng hình càu . D. Chàt lông cô hình dàng cuà bình chứà hày cô dàng