Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Luyện tập với Ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 6 nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi. | Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ qua zalo 0365 .135.711 SĐT 0365 135.711 TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 Câu 1 Trong các cách viết sau cách viết nào đúng A. 0 1 2 3 4 . B. 1 2 3 4 C. 0 1 2 3 4 . D. 0 1 2 3 4 Câu 2 Chọn khẳng định đúng A. 1 2 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 3 Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên A. 1 2 3 . B. 0 1 2 3 . C. 1 0 1 2 . D. 0 1 2 3 Câu 4 Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 x 9 là A. A 4 5 6 7 8 9 B. A 4 5 6 7 8 C. A 5 6 7 8 9 D. A 5 6 7 8 4 Câu 5 Cho hai tập hợp Z m n và T x m n . Cách viết nào sau đây là đúng A. x Z B. x T C. x T D. x Z Câu 6 Cho tập hợp A 1 2 3 . 66 . Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp A. A. 66 B. 67 C. 68 D. 69 Câu 7 Trong các số sau số nào là số tự nhiên 5 A. B. 10 C. 8 5 D. 2023 2 Câu 8 Số 19 được viết trong hệ La Mã là A. IX B. XIV C. XIX D. IXX Câu 9 Các số 2 19 29. Số nào là số nguyên tố A. 2 B. 19 C. 29 D. Cả 3 số trên Câu 10 Số nào sau đây không phải là số nguyên tố A. 29 B. 39 C. 13 D. 43 Câu 11 Cho số tự nhiên 29. Cách ghi số La mã A. XXXI B. XXVIII C. XXIX D. XXIV Câu 12 Cho 45 1024 . Hãy tính 46 . A. 46 24 B. 46 4096 C. 46 1048 D. 46 2028 Câu 13 Phân tích số 240 ra thừa số nguyên tố là A. 22.3.5 B. 23.3.5 C. 24.3.5 D. 24.32.5 Câu 14 Kết quả của phép tính 515.55 là A. 520 B. 2510 C. 525 D. 1020 Câu 15 Giá trị của biểu thức 16 3.23 bằng A. 39 B. 40 C. 41 D. 42 Câu 16 Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. B. C. D. Câu 17 Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức A 126 42 2 là A. Phép chia Phép cộng Lũy thừa B. Phép cộng Lũy thừa Phép chia C. Lũy thừa Phép cộng Phép chia D. Lũy thừa Phép chia Phép cộng Trang 1 Ôn tập thi học kì I Toán 6 Nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ qua zalo 0365 .135.711 SĐT 0365 135.711 Câu 18 Viết kết quả của phép tính 36 34 dưới dạng một lũy thừa A. 32 B. 310 C. 34 D. 324 Câu 19 Trong các số sau số nào chia hết cho 2 A. 21 B. 83 C. 11 D. 30 Câu 20 Số chia hết cho 2 và 5 thì A. Số đó có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. B. Số đó có chữ số tận cùng là 0. C. Số đó có chữ số tận