Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi. | Tài liệu Kiến thức cơ bản Tiếng Anh 11 Trường THPT Đào Sơn Tây Lớp 11B Họ và tên . Năm học 2021 - 2022 1 UNIT 1 FRIENDSHIP VOCABULARY 1. acquaintance n người quen acquainted with a quen thuộc với 2. aim n mục đích 3. bright a sáng vui tươi brighten up v làm sáng lên vui lên 4. changeable a hay thay đổi 5. common a phổ biến thông thường commonly adv thông thường usually normally adv 6. concerned with a quan tâm lo lắng 7. constancy n sự kiên trì constant a liên tục constantly adv thường xuyên 8. down a buồn rầu 9. enthusiasm n lòng nhiệt tình enthusiastic a nhiệt tình enthusiastically adv một cách nhiệt tình 10. give-and-take n sự cho và nhận sự nhân nhượng 11. gossip n chuyện ngồi lê đôi mách 12. incapable a không đủ khả năng capable a đủ khả năng 13. influence n v ảnh hưởng influential a có thế lực có ảnh hưởng lớn 14. joy n niềm vui joyful a vui thích 15. lasting a lâu dài 16. lifelong a suốt đời 17. loyal to a trung thành loyalty n lòng trung thành 18. mutual a cùng chung tương hỗ 19. pursue v theo đuổi một mục đích pursuit n sự theo đuổi 20. quality n chất lượng phẩm chất 21. rumor n tin đồn rumor v phao tin đồn 22. secret n điều bí mật secret a bí mật 23. selfish a ích kỷ selfishness n tính ích kỷ unselfishness n tính không ích kỉ 24. sorrow n nỗi buồn 25. suspicion n sự nghi ngờ suspect v hoài nghi suspicious of about a nghi ngờ suspiciously adv một cách đáng nghi 26. sympathy n sự thông cảm sympathetic a thông cảm sympathize with sb v thông cảm với ai 27. trouble n sự rắc rối trouble v gây rắc rối troubled a lo lắng gặp khó khăn 2 28. trust n v tin cậy 29. two-sided a hai mặt hai phía 30. talkative a hay nói lắm điều GRAMMAR A. Infinitive with quot To quot To-infinitive động từ nguyên mẫu có To thường được dùng trong các trường hợp sau 1. Verbs To-infinitive To-infinitive được dùng sau một số động từ thông dụng như - afford có đủ tiền - hope hy vọng - agree đồng ý - learn học - appear xuất hiện có vẻ như - manage xoay xở - arrange sắp xếp - offer tự nguyện