Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi khảo sát môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 106)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt! | TRƯỜNG THPT HÀM LONG KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2022 2023 MÔN Địa lí 11 Đề thi có 09 trang Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề Số báo Họ và tên . Mã đề 106 danh . Câu 1. Cho bảng số liệu SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC VÀ TOÀN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nước Số dân triệu người Trung Quốc 1364 3 Thế giới 7265 8 Năm 2014 Trung Quốc chiếm bao nhiêu dân số thế giới A. 20 B. 18 7 C. 21 D. 18 8 Câu 2. Khi vẽ biểu đồ tròn luôn bắt đầu vẽ từ vị trí nào A. 12h B. 6h C. 9h D. 15h Câu 3. Cho bảng số liệu TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019 Đơn vị nghìn người Số dân Số dân thành thị 146000 107456 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2019 NXB Thống kê 2020 Theo bảng số liệu tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga năm 2019 là A. 67 3 . B. 76 3 . C. 73 6 . D. 63 7 . Câu 4. Cho biểu đồ GDP của Việt Nam qua các năm Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018 NXB Thống kê 2019 Theo biểu đồ nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2018 so với năm 2010 A. Kinh tế Nhà nước tăng và chiếm tỉ trọng lớn. B. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng nhanh. Mã đề 106 Trang 9 10 C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh. D. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao. Câu 5. Cho số liệu DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA THỜI KÌ 1983 2017 Đơn vị triệu ha Năm Tổng diện tích rừng Trong đó Rừng tự nhiên Rừng trồng 1983 7 2 6 8 0 4 2017 14 4 10 2 4 2 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2017 NXB Thống kê 2018 Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây là đúng với tình hình diện tích rừng nước ta giai đoạn 1983 2017 A. Diện tích rừng tự nhiên giảm B. Tổng diện tích rừng giảm. C. Độ che phủ rừng giảm. D. Diện tích rừng trồng tăng. Câu 6. Cho bảng số liệu Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm Năm 2010 2012 2014 2016 2018 Tổng số 49048 5 51422 4 52744 5 53302 8 54249 4 Kinh tế nhà nước 5017 4 4991 4 4866 8 4698 6 4523 1 Kinh tế ngoài nhà nước 42304 6 44192 9 45025 1 45016 1 45187 9 Khu