Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức" dưới đây. | CHỦ ĐỀ 1 Căn bậc hai căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A. LÝ THUYẾT 1. Căn bậc hai số học Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x 2 a . Số dương a có hai căn bậc hai là a và a . Số dương a có đúng 1 căn bậc hai số học là a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0. 2. So sánh hai căn Với hai số a và b không âm ta có a b a b. 3. Hằng đẳng thức Với A là một biểu thức đại số có chứa biến x căn thức bậc hai của A là A. A xác định hay có nghĩa khi A 0. A khi A 0 Với mọi số A ta có A2 A . A khi A 0 B. BÀI TẬP Bài 1 Tìm các căn bậc hai số học căn bậc hai của các số sau 81 a. 144 b. 36 c. 1 d . 225 e. 0 09 f. g . 324 0 16 Bài 2 Không dùng máy tính hãy so sánh các số sau a. 7 và 8 b. 1 và 5 1 c. 2 29 và 10. Bài 3 Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa a. 3x b. 4 2x c. 3 x 2 d. 3 x 1 e. 9 x 2 f. 6 x 1 Bài 4 Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa x x x a. x 2 b. x 2 c. 2 x 2 x 2 x 2 x 4 TOÁN 10 trang 1 1 4 2 d. e. f. 3 2x 2x 3 x 1 Bài 5 Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa a. x2 1 b. 4x2 3 c. 9x2 6x 1 d. x2 2x 1 e. x 5 f. 2 x 2 1 Bài 6 Thực hiện các phép tính sau 2 a. 0 8 0 125 2 b. 2 6 c. 3 2 2 2 d. 2 2 3 2 e. 1 1 f. 0 1 0 1 2 2 Bài 7 Thực hiện các phép tính sau a. 3 2 2 2 3 2 2 2 b. 5 2 6 2 5 2 6 2 2 2 2 2 c. 2 3 1 3 d. 3 2 1 2 2 2 2 2 e. 5 2 5 2 f. 2 1 2 5 CHỦ ĐỀ 2 Biến đổi đơn giản rút gọn biểu thức căn bậc hai căn bậc ba A. LÝ THUYẾT A A 2 A. B A. B . A2 A A. B B A2 .B A . B. A A. B A B Trục căn dưới mẫu 2 B B B Trục căn dưới mẫu A A. B C B C B C . B C TOÁN 10 trang 2 A A. B C B C B C . B C Trục căn dưới mẫu A A. B C B C B C . B C A A. B C B C B C . B C Dạng Dạng A B A B B 0 . A B A B2 B 0 . A B A B Dạng Dạng A B A B A B A B B 0 . B. BÀI TẬP Bài 1 Thực hiện các phép tính sau a. 12 2 27 3 75 9 48 b. 2 3 27 2 48 75 c. 125 4 45 3 20 80 d. 99 18 11 11 3 22 Bài 2 Thực hiện các phép tính sau 5 5 5 5 6 2 10 2 a. b. c. d. 5 1 1 5 1 3 1 5 Bài 3 Rút gọn các biểu thức sau giả sử các biểu thức đều có nghĩa x x x 3 x a. b.