Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Cự Khối

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

"Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Cự Khối" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Tiếng Anh lớp 7. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây. | CU KHOI SECONDARY SCHOOL GROUP ENGLISH REVISION FOR THE SECOND MID-TERM TEST GRADE 7 - School year 2021 2022 PART A. THEORY UNIT 7 TRAFFIC I. PRONUNCIATION Âm e e Âm eɪ eɪ II. IT INDICATING DISTANCE It dùng để chỉ khoảng cách Form How far is it from place 1 to place 2 It is about distance. Ví dụ It is about 10 kilometers from my house to my school. How far is it from your home to your office It is about 1500 meters. III. USED TO - Đã từng Form S used to V - S didn t use to V Did S use to V Ví dụ I used to play basketball but now I like playing video games. UNIT 8 FILMS I. Ending sound ed Âm đuôi ed Âm đuôi ed với động từ có 3 cách phát âm - Phát âm là ıd khi động từ tận cùng bằng hai phụ âm t d . - Phát âm là t khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh ch p f s k th ʃ tʃ . - Phát âm là d đối với các trường hợp còn lại. II. GRAMMAR 1. ed and ing adjectives Tính từ đuôi -ed và đuôi -ing - Tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm ed hoặc ing vào sau một số động từ. - Ta sử dụng tính từ dạng V-ed khi muốn diễn tả cảm giác cảm xúc của một ai đó. Tính từ dạng V- ed thường dùng cho người. - Ta sử dụng tính từ dạng V-ing khi muốn miêu tả tính chất người tính chất này là nguyên nhân gây ra xúc cảm. Tính từ thường được dùng cho vật. 2. Although in spite of despite Cụm từ và mệnh đề chỉ sự tương phản Ta sử dụng although in spite of despite với nghĩa mặc dù Although được theo sau bởi một mệnh đề gồm cả chủ ngữ và vị ngữ. Although S V S V In spite of và despite được theo sau bởi danh từ hoặc cụm danh từ. In spite of despite Noun Noun phrase V-ing S V. 3. However nevertheless- Tuy nhiên 1. Form Clause 1. However Nevertheless Clause 2. Clause 1 however Clause 2. Ví dụ - I am good at English. However I study Math so bad. - She used to live in Ha Noi. Nevertheless she is living in New York now. 2. Cách dùng chính Dùng để diễn tả hai câu có nội dung đối lập nhau. Ví dụ John used to be a bully. However he is the most humorous guy in my company now. UNIT 9 FESTIVAL AROUND THE

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.