Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Cừ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé! | PHÒNG GD amp ĐT UÔNG BÍ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2022-2023 Đề kiểm tra có 02 trang MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút Không kể thời gian giao đề PHẦN I TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và viết vào bài làm. Câu 1. Biểu thức x 3 xác định khi A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất A. y x 2 5 B. y 2 x 1 C. y 2 x 2 x 1 D. y 0 x 1 Câu 3 0 25đ Cho DEF vuông tại D có DH EF hệ thức đúng là A. DH2 DE.DF B. DH2 EH.HF C. ED2 EH.HF D. ED2 HF.EF Câu 4 0 25đ Cho ABC vuông tại B tỉ số sin A bằng BC AB BC AC A. B. C. D. AB BC AC BC Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y ax b là hàm số đồng biến khi A. a 0 B. a 0 C. a 0 D. a 0 Câu 6. Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Cho O 6 cm và đường thẳng a . Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a . Điều kiện để a tiếp xúc O là A. d 6 cm B. d 6 cm C. d 6 cm D. d 6 cm Câu 8. Đường thẳng có hệ số góc bằng 2 là A. y 2 x 1 B. y 3x 6 C. 2 x y 6 D. y 2 x 5 Câu 9. Cho đường tròn O đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng A. AB CD B. AB CD C. AB CD D. AB CD Câu 10. Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau. B. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính. C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính. D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến. Câu 11. Vị trí tương đối của hai đường thẳng y 3 x 2 và y 3 x 5 là. A. song song. B. cắt nhau. C. trùng nhau. D. vuông góc. Câu 12. Giá trị của biểu thức 2. 8 bằng A. 16 B. 2 C. 4 D. 8 PHẦN II TỰ LUẬN 7 0 điểm Câu 13. 1 5 điểm a Tính giá trị của biểu thức B 50 32 2 72 2 x x 3 x b Rút gọn biểu thức M x -1 - x 0 x 1 1- x 1 x Câu 14. 2 0 điểm Cho hàm số y m 1 x 2 d a Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến nghịch biến. b Vẽ đồ thị hàm số với m 1 c Tìm m