Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ” là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng làm bài. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả! | SỞ GD amp ĐT HÀ NỘI TIẾNG ANH LỚP 11 Trường THPT Phúc Thọ Năm học 2021 2022 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 A. THEORY Pronunciation vocabulary Unit 1 2 3 4 5 Grammar Unit 1 2 3 4 5 I. Modal verbs CAN 1. Form S can can t V. Can S V 2. The use Chỉ khả năng ai đó biết làm gì ở hiện tại Eg I can swim but I can t sew. Can you speak English Yes I can No I can t Dùng trong lời yêu cầu ai làm gì Eg Can you get me the pen Yes certainly Sorry I can t Dùng trong lời xin phép làm gì Eg Can I have some more coffee Tôi có thể xin chút cà phê nữa đượ chứ COULD 1. Form S could couldn t V. Could S V 2. The use Chỉ khả năng ai đó biết làm gì trong quá khứ Eg I could swim when I was 10. Dùng trong lời yêu cầu lịch sự Eg Could you tell me the way to the bank please Được dùng khi muốn xin phép làm gì Eg Could I speak to Mr Baker So sánh giữa could và was were able to có thể Could để chỉ khả năng nói chung was were able to để chỉ khả năng ai đó làm một việc gì trong một tình huống cụ thể. Eg He could swim when he was 10. His house got fire yesterday. Luckily he was able to get out of it. MUST 1. Form S must V. S don t have to need to V. Must S V 2. The use Diễn tả điều chắc chắn xảy ra ở hiện tại Eg He s been walking for two hours. He must be very tired. Diễn tả một nghĩa vụ điều cần thiết phải làm. Eg You must work hard. Anh phải làm việc chăm So sánh giữa must và have to phải Have to có thể được dùng ở hiện tại quá khứ hoặc tương lai. Eg I have to clean the door now. We had to go to Hai Phong yesterday. You ll have to come here tomorrow. Must không được dùng ở quá khứ. Dùng had to thay must trong quá khứ. Eg You must go to London now tomorrow. He had to go to London yesterday. Mustn t do sth Không được phép làm gì Eg You mustn t smoke here. Các anh không được hút thuốc ở đây You don t have to do this. Anh không cần phải làm việc này MAY CÓ LẼ 1. Form S may mayn t may not V. May S V 2. The use Dùng để đưa ra phỏng đoán 2021 2022 Eg He may be in his room now. Có lẽ anh ấy đang ở .