Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cùng tham gia thử sức với “Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ninh Hòa” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé! | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023 THỊ XÃ NINH HÒA Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút Không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 3 00 điểm Chọn một đáp án đúng trong các phương án A B C D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm Câu 1 Khai triển hằng đẳng thức x y 2 được kết quả là A. x2 xy y2. B. x2 xy y2. C. x2 2xy y2. D. x2 2xy y2. Câu 2 Kết quả của phép chia 2x3 x2 x2 là A. 2x. B. 2x3 1. C. 2. D. 2x 1. Câu 3 Giá trị của biểu thức x 2 x2 2x 4 tại x 2 là A. 48. B. 0. C. 48. D. 12. Câu 4 Kết quả phân tích thành nhân tử của đa thức 2xy x2 là A. x 2y x . B. 2x y x . C. x 2y 1 . D. 2x y 1 . 2 x x 1 Câu 5 Kết quả rút gọn phân thức là 4 x 1 x 2 1 A. 2x. B. . C. . D. . 2 x 2 x 3 3 Câu 6 Mẫu thức chung của hai phân thức và là x x 3 x 3 x 3 A. x x 3 2. B. x x 3 2. C. x x 3 x 3 . D. x 3. x 3 Câu 7 Tổng của hai phân thức và bằng phân thức nào sau đây x 5 x 5 x 3 x 3 3x x 3 A. . B. . C. . D. . x 5 x 5 x 5 2x 10 3 b b 3 Câu 8 Đa thức thích hợp điền vào dấu trong đẳng thức là 1 a . A. 1 a. B. 1 a . C. a 1. D. 1 a. Câu 9 Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau là A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình thang cân. D. hình thoi. Câu 10 Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 6cm và 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là A. 12 cm2. B. 20 cm2. C. 5 cm2. D. 24 cm2 . Đề kiểm tra HKI năm học 2022-2023 Môn Toán lớp 8 - Trang 1 - Câu 11 Hình vẽ nào cho kết quả hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng d A. Hình 1 . B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4 . 2 Câu 12 Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 150 m và độ dài một cạnh là 30 m. Độ dài cạnh còn lại của mảnh đất đó là A. 120 m. B. 180 m. C. 4500 m. D. 5 m. PHẦN II TỰ LUẬN 7 00 điểm Câu 13 2 00 điểm Thực hiện phép tính a 7 x 3 7x. b 4x 3 x 5 4x2. 4x 12 c 20x3y3 10x2y 25x3y2 5xy. d . x 3 x 3 Câu 14 1 00 điểm a Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 2022x xy 2022y. b Tìm x biết x. x 2 28 x 2 2 12. Câu 15 1 00 điểm Bác Hai có một .