Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án được biên soạn bởi trường Tiểu học Mai Thanh Thế. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết các bài tập, làm tư liệu tham khảo trong quá trình giảng dạy, củng cố, nâng cao kiến thức cho học sinh. | Thứ . ngày tháng năm 2021 Trường TH Mai Thanh Thế ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và Tên . . Lớp 4 Môn Toán 4 Thời gian 40 Phút Năm học 2021 2022 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Đề bài I . Phần trắc nghiệm 3 điểm . Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng Câu 1 Số quot Chín mươi tư nghìn năm trăm linh bảy quot viết là 0 5điểm A. 94507 B. 94570 C. 945007 D. 940507 Câu 2 Số 20571 chữ số 5 có giá trị là 0 5điểm A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3 Số điền vào chỗ chấm thích hợp 3tấn 72kg . kg là 0 5điểm A. 3072 B. 3720 C. 372 D. 30072 Câu 4 Trung bình cộng của các số 96 121 và 143 là 0 5điểm A. 360 B. 122 C. 120 D. 180 Câu 5 Số điền vào chỗ chấm thích hợp 10dm2 2cm2 cm2 là 0 5điểm A. 102 B. 1020 C. 10200 D. 1002 Câu 6 Viết Số thích hợp vào ô trống a x x a a 0 5điểm A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 II . Phần tự luận 7 điểm . Câu 1 Đặt tính rồi tính 2 điểm a 57696 814 b 5901 - 638 c 1357 x 3 d 6797 7 Câu 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 điểm a 472 425 75 b 760 - 25 x 4 Câu 3 Tìm x 2 điểm a x 306 504 b x 254 680 Câu 4 2 điểm Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 4em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam bao nhiêu học sinh nữ Hướng dẫn chấm toán. Lớp 4 năm học 2021 - 2022 I . Phần trắc nghiệm 3 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 Ý A B A C D C Điểm 0 5 0 5 0 5 0 5 0 5 0 5 II . Phần tự luận 7 điểm . Câu 1 Đặt tính rồi tính 2 điểm a 57696 814 58510 0.25điểm b 5901 638 5263 0.25điểm 57696 5901 814 - 638 58510 0.25điểm 5263 0.25điểm c 1357 x 3 4071 0.25điểm d 6797 7 971 0.25điểm 1357 6797 7 x 3 49 971 0.25điểm 4071 0.25điểm 07 0 Câu 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 điểm a 472 425 75 b 760 - 25 x 4 472 425 75 760 25 x 4 472 500 0.5điểm 760 100 0.5điểm 972 660 Câu 3 Tìm x 2 điểm a x 306 504 b x 254 680 x 504 306 0.5điểm x 680 254 0.5điểm x 810 0.5điểm x 426 0.5điểm Câu 4 2 điểm Bài giải Hai lần số học sinh nam của lớp đó là 28 4 32 học sinh 0.5điểm Số học sinh nam của lớp đó là 32 2 16 học sinh 0.5điểm Số học sinh nữ của lớp đó là 28 16 12 học sinh 0.5điểm Đáp số Nam 16 học sinh