Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Bãi Thơm”. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo. | Trường TH - THCS Bãi Thơm KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp 5. Họ và tên . MÔN TOÁN - LỚP 5 Thời gian 30 phút. Không kể thời gian giao đề Điểm Nhận xét của giáo viên . . . Câu 1 0 5 đ Mức 1 Hai mươi bốn đơn vị một phần mười tám phần trăm được viết là A. 24 18 B. 24 108 C. 24 018 D. 24 0108 Câu 2 0 5 đ Mức 1 Số 93 429 đọc là A.Chín ba phẩy bốn trăm hai mươi chín. B. Chín mươi ba phẩy bốn trăm hai mươi chín. C. Chín mươi ba phẩy bốn trăm hai chín. D. Chín ba phẩy bốn hai chín. Câu 3 0 5 đ Mức 1 Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 71 286 là 8 8 A. 80 B. 800 C. D. 10 100 Câu 4 0 5 đ Mức 1 Phân số 65 viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 0 065 B. 0 65 C. 6 05 D. 6 5 Câu 5 0 5 đ Mức 1 Phép nhân nhẩm 34 245 x 100 có kết quả là A. 342 45 B. 3 4245 C. 3424 5 D. 34245 Câu 6 0 5 đ Mức 1 Số bé nhất trong các số 3 445 3 454 3 444 3 544 là A. 3 445 B. 3 454 C. 3 544 D. 3 444 Câu 7 0 5 đ Mức 1 7cm2 9mm2 .cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là A. 79 B.790 C. 7 09 D. 7900 Câu 8 0 5 đ Mức 2 20 của 520 là A. 104 B. 140 C. 410 D. 401 Câu 9 0 5 đ Mức 2 Diện tích hình tam giác có cạnh đáy 12cm và chiều cao 7cm là A. 42 cm2 B. 84 cm2 C. 42 cm D.84 cm Câu 10 0 5 đ Mức 2 Kết quả của phép tính 421 25 125 là A. 337 B. 3 37 C. 33 7 D.3 73 Câu 11. 1 đ Mức 2 Tìm x x x 2 1 9 03 A. x 43 B. x 34 C. x 4 3 D. x 3.4 Câu 12. 1 đ Mức 2 Trong các dãy số thập phân dưới đây dãy số thập phân nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 6 375 8 72 6 735 7 19 B. 8 72 7 19 6 375 6 735 C. 6 375 6 735 7 19 8 72 D. 7 19 8 72 6 375 6 735 Câu 13. 1 đ Mức 2 Lớp 5A1 có 40 bạn trong đó có 24 bạn thích chơi cầu lông. Hỏi số bạn thích chơi cầu lông chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn của lớp 5A1 A. 40 B. 60 C. 24 D. 100 Câu 14. 1 đ Mức 3 Một ô tô chạy trong 4 giờ được 182km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki lô mét A. 45 5km B. 178km C. 273km D. 27 3km Câu 15. 1 đ Mức 3 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30m và chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó. A. 40m2 .