Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
"Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên" được chia sẻ nhằm hỗ trợ các em học ôn luyện kiến thức, chuẩn bị chu đáo cho bài thi sắp diễn ra. Chúc các em thành công! | Trường THPT Trần Phú ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 11 Tổ Toán-Tin NĂM HỌC 2021-2022 Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài 90 phút 50 câu trắc nghiệm Họ và tên thí sinh . Mã đề thi 134 Câu 1. Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh đi trực nhật sao cho có cả nam và nữ A. C211 . B. 30. C. A211 . D. 11. Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng A. SM với M là giao điểm của SA và CD. B. SE với E là giao điểm của AB và CD. C. SI với I là giao điểm của AD và BC. D. SO với O là giao điểm của AC và BD. Câu 3. Tập xác định của hàm số y sin x cos x là A. 1 1 . B. R. C. 2 2 . D. 2 2 . Câu 4. Phép vị tự tâm O tỉ số k 3 biến mỗi điểm M thành M 0 thì 1 1 A. OM 0 OM . B. OM 0 OM . C. OM 0 3OM . D. OM 0 3OM . 3 3 Câu 5. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn C2n 66. A. n 12. B. n 13. C. n 10. D. n 11. Câu 6. Có bao nhiêu cách xếp 11 học sinh thành một hàng dọc A. 1. B. 11. C. 10 . D. 39916800. Câu 7. Phương trình 3 sin x cos x 1 tương đương với phương trình nào sau đây π 1 π 1 π 1 π 1 A. sin x . B. sin x . C. cos x . D. cos x . 6 2 3 2 6 2 3 2 2021 Câu 8. Tính tổng các hệ số trong khai triển thành đa thức của biểu thức 1 2x . A. 32022 . B. 32021 1. C. 32021 . D. 32021 1. Câu 9. Phương trình sin x m 2021 có nghiệm khi và chỉ khi A. 1 m 1. B. 2021 m 2022. C. 2020 m 2022. D. 2020 m 2021. Câu 10. Cho tứ diện SABC. Gọi L M N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA SB và AC sao cho LM không song song với AB LN không song song với SC. Mặt phẳng LM N cắt các cạnh AB BC SC lần lượt tại K I J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng A. N I J. B. M K J. C. K I J. D. M I J. Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy điểm nào sau đây là ảnh của điểm A 5 2 qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v 2 1 0 A. A 7 3 . B. A0 3 7 . C. A0 3 1 . D. A0 10 2 . Câu 12. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có